sumienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumienie trong Tiếng Ba Lan.

Từ sumienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lương tâm, 良心, Lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumienie

lương tâm

noun

Przez poczucie winy poświęciłeś swe serce na rzecz sumienia.
Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh.

良心

noun

Lương tâm

Czym jest sumienie i jak może ci pomóc, zanim coś zrobisz?
Lương tâm là gì? Và lương tâm giúp bạn thế nào trước khi bạn hành động?

Xem thêm ví dụ

Ja nie mogą nadwyrężać już więcej mojego sumienia.
Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa.
Ograbia ją z czystości moralnej i czystego sumienia.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
W wyniku szczerej pokuty uzyskujemy spokój sumienia, pocieszenie, duchowe uzdrowienie i poczucie odnowy.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Gdy będziemy coraz lepiej poznawać, rozumieć i cenić Jehowę oraz Jego mierniki, wówczas nasze sumienie, nasze poczucie moralności, pomoże nam trzymać się zasad Bożych w każdej sytuacji, nawet w sprawach czysto osobistych.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Został także obdarzony sumieniem, czyli wrodzonym poczuciem moralności, dzięki któremu potrafił używać wolnej woli w sposób zgodny z prawami Bożymi.
Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời.
Jakim ograniczeniom musimy się podporządkować, chcąc zachować czyste sumienie?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Prawdę mówiąc, w odniesieniu do grzechu sumienie większości ludzi jest dziś martwe.
Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi.
Musimy jednak pamiętać, że w kwestiach czysto osobistych, w których nie ma podanych przez Boga zasad, przepisów lub praw, narzucanie komuś ze współwyznawców wskazań swojego sumienia byłoby niestosowne (Rzymian 14:1-4; Galatów 6:5).
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
CZY zostałeś kiedyś niesprawiedliwie lub okrutnie potraktowany, a potem stwierdziłeś, że sprawcy najwyraźniej uszło to na sucho i że nawet nie miał wyrzutów sumienia?
Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả.
A ponieważ miał wyrzuty sumienia, wziął mnie do siebie.
Ace cảm thấy hối hận, nên hắn nuôi tôi.
Całkiem możliwe, że bardziej przekonującej odpowiedzi należy szukać gdzie indziej i że wiąże się ona z pochodzącymi od Boga cechami natury ludzkiej, na którą składa się również sumienie”.
Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”.
Dzięki silnej wierze łatwiej nam zachować czyste serce i dobre sumienie wobec Jehowy.
Đức tin mạnh mẽ giúp chúng ta có một tấm lòng tinh sạch và lương tâm tốt trước mắt Đức Giê-hô-va.
Inną reakcję sumienia ukazuje coś, co się przydarzyło Dawidowi.
Chúng ta hãy chú ý đến sự trái ngược giữa Gióp và Đa-vít.
Co musi zrobić kandydat do chrztu, żeby uzyskać czyste sumienie?
Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi?
Czuł się swobodnie wśród niewinnych małych dzieci i wśród łapowników mających obciążone sumienie jak Zacheusz.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
Dręczące sumienie może nawet wywołać depresję lub głębokie poczucie klęski.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
Właśnie oni pokazują, że treść prawa jest zapisana w ich sercach, gdy ich sumienie świadczy wraz z nimi i we własnych myślach są oskarżani lub też uniewinniani” (Rzymian 2:14, 15).
Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15.
Zdobywanie się na wyrozumiałość i wielkoduszność wobec chrześcijan mających słabsze sumienie — czy też dobrowolne ograniczenie własnej swobody wyboru i rezygnowanie ze swoich praw — stanowi wyraz „takiego samego nastawienia umysłu, jakie miał Chrystus Jezus” (Rzymian 15:1-5).
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Na znak tego oddania zgłosiliśmy się do chrztu, prosząc Boga o czyste sumienie (1 Piotra 3:21). Rozmyślanie o tych krokach pomoże nam koncentrować się na potrzebie ciągłego dokładania starań, by żyć zgodnie ze swym oddaniem i służyć Jehowie sercem niezłomnym.
(1 Phi-e-rơ 3:21) Suy ngẫm về những bước này sẽ giúp chúng ta tiếp tục chú trọng đến việc cần phải cố gắng không ngừng để sống đúng với sự dâng mình và tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với tấm lòng vững chắc.
Dręczyło go jednak sumienie, gdyż żył z kobietą bez ślubu.
Tuy nhiên, lương tâm ông bị cắn rứt, vì ông chung sống với một người đàn bà mà không có hôn thú.
Przez poczucie winy poświęciłeś swe serce na rzecz sumienia.
Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh.
Jednakże po pewnym czasie grzesznik odczuwa wyrzuty sumienia i przyznaje się do winy.
Tuy nhiên, sau đó kẻ phạm tội bị lương tâm cắn rứt nên thú tội.
Będziecie wolni od przytłaczających wyrzutów sumienia i oskarżających myśli z powodu bólu i udręki, jakie wnieś-liście w czyjeś życie.
Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.
Ale czasem miałam wyrzuty sumienia.
Nhưng có gì đó cảm thấy sai.
Im lepiej rozumiemy Boże poglądy i zasady postępowania, tym trafniej będziemy potrafili ocenić swoją sytuację i podejmować decyzje, zachowując czyste sumienie.
(Thi-thiên 25:4, 5) Càng hiểu rõ quan điểm và đường lối Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ càng biết cách đánh giá đúng hoàn cảnh của mình và quyết định mọi việc với lương tâm trong sạch.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.