suegra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suegra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suegra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suegra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẹ chồng, mẹ vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suegra
mẹ chồngnoun No creo que su suegra sea amante de la música. Tôi không tin mẹ chồng cô là người yêu âm nhạc. |
mẹ vợnoun (madre de la esposa) Me he olvidado completamente de que este fin de semana vienen mis suegros. Cuối tuần này bố mẹ vợ tao lại đến đây chơi rồi. |
Xem thêm ví dụ
Y, al parecer, mi suegro. Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. |
Un periodista destinado en África oriental escribió: “Los jóvenes optan por fugarse para librarse de pagar las dotes excesivas que les exigen suegros obstinados”. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Nobunaga contó con el apoyo de Hirate Masahide y su suegro Saitō Dōsan. Nobunaga chỉ còn nhận được sự ủng hộ của Hirate Masahide và cha vợ Saitō Dōsan, người ông chưa từng gặp. |
¿Por qué es digno de mención, en el caso de los ancianos de congregación hoy día, el consejo del suegro de Moisés? Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý? |
Erik, mi suegro, sufre de cáncer de próstata, y probablemente necesite cirugía. Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật. |
Al día siguiente me envió un correo electrónico diciéndome que su emotiva reacción se debía a que la historia de su suegro al volver a estar activo en la Iglesia era muy parecida a la que yo había contado. Ngày hôm sau, anh gửi cho tôi một e-mail nói về lý do tại sao anh có phản ứng xúc động đối với câu chuyện đó là vì câu chuyện về người cha vợ của anh trở lại hoạt động tích cực trong Giáo Hội cũng rất giống với câu chuyện tôi đã kể. |
Poco después de la fundación de Israel, el suegro de Moisés, Jetró, explicó bien qué clase de hombres deberían ser los ancianos, a saber, “hombres capaces, temerosos de Dios, hombres dignos de confianza, que odien la ganancia injusta”. (Éxodo 18:21.) Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21). |
Llegaron sus suegros. Bố mẹ vợ anh đến rồi đấy. |
Por ejemplo, la Biblia habla de dos viudas que se apoyaron la una a la otra: una joven llamada Rut y su suegra, Noemí. Bà Ru-tơ và mẹ chồng là Na-ô-mi, hai người góa phụ được đề cập trong Kinh Thánh, đã giúp đỡ lẫn nhau. |
Se le menciona frecuentemente en el Libro de Mormón, y en Doctrina y Convenios aprendemos concerniente a su ministerio (DyC 84:20–26) y que recibió el sacerdocio de manos de su suegro Jetro (DyC 84:6). Ông được nhắc đến thường xuyên trong Sách Mặc Môn, và từ Giáo Lý và Giao Ước chúng ta học biết về giáo vụ của ông (GLGƯ 84:20–26) và rằng ông nhận được chức tư tế từ cha vợ của ông là Giê Trô (GLGƯ 84:6). |
Holly me ha dado plantón y aquí estoy, solo con mis suegros. Holly cho tôi 1 ngày, nên tôi ở Thủ đô với bên vơ. |
Un grupo de mujeres habló con Aureliano para que consiguiera con su suegro la restitución de los cuchillos de cocina. Một nhóm phụ nữ nói chuyện với Aurêlianô để anh xin với bố vợ trả lại những con dao làm bếp. |
Más que simples sobornos son necesarios para impresionar a mi suegro. Cần hơn là việc hối lộ để gây ấn tượng cho cha chồng em. |
Mientras estábamos en Brooklyn, mi padre murió y mi suegra sufrió una apoplejía leve. Trong lúc chúng tôi ở Brooklyn, cha tôi qua đời, và mẹ chồng tôi bị một cơn đột quỵ nhẹ. |
23 Suegra y nuera se adaptan poco a poco a la vida de Belén, y Rut piensa en cómo va a cuidar de sí misma y de Noemí. 23 Khi Na-ô-mi và Ru-tơ đã định cư tại Bết-lê-hem, Ru-tơ bắt đầu suy nghĩ làm sao để lo cho bản thân và phụng dưỡng mẹ chồng một cách tốt nhất. |
De modo que, cuando la esposa de Judá murió, Tamar ideó un plan a fin de conseguir un heredero por medio de Judá, el israelita que había sido su suegro. Khi vợ Giu-đa qua đời, Ta-ma lập kế hoạch để có con nối dõi bởi Giu-đa, một người Y-sơ-ra-ên là cha vợ của nàng. |
No creo que su suegra sea amante de la música. Tôi không tin mẹ chồng cô là người yêu âm nhạc. |
Mary, que vive en Kenia, por tres años ha cuidado de su suegra anciana. Chị Mary, sống ở Kê-ni-a, đã chăm sóc cho mẹ chồng lớn tuổi trong ba năm trời. |
William Fairfax, el suegro de Lawrence y miembro de la poderosa familia Fairfax, tuvo también una influencia formativa sobre él. William Fairfax, cha vợ của Lawrence và là người anh em họ với địa chủ lớn nhất Virginia, Thomas Fairfax cũng có ảnh hưởng lớn đối với ông. |
Mary, mi extraordinaria suegra, habiendo ya pasado los noventa, solía decir: “La gente piensa que porque soy una anciana no sé nada”. Bà mẹ chồng của tôi, Mary, trong tuổi 90 của mình, thường nói: “Người ta nghĩ vì mẹ già nên mẹ không biết gì cả.” |
Este amor que Rut siente por Noemí es tan grande que no le importa ir con su suegra a otro lugar. Tình thương của Ru-tơ mãnh liệt và bền chặt đến mức cho dẫu Na-ô-mi có đi đến đâu chăng nữa thì cô cũng bên bà không rời. |
Leo chistes sobre suegras de la Mesopotamia de hace 3500 años. Tôi nghe về trò đùa của mẹ chồng ở Mesopotamia. từ 3,500 năm trước. |
Después de su matrimonio con Jacqueline, fue llevado al castillo de Le Quesnoy en Henao, en la corte de su suegra, Margarita de Baviera. Sau khi kết hôn với Jacqueline, anh được nuôi dưỡng tại lâu đài Le Quesnoy ở Hainaut, tại tòa án của mẹ vợ, Margaret of Burgundy. |
Uno de los sujetos aquí fue mi suegra, y evidentemente no sé su edad. ( Risas ). Một trong các đối tượng ở đây là mẹ vợ của tôi, và tôi không biết rõ tuổi của bà ấy |
Finalmente decidimos establecer dos prioridades: cuidar de mi suegra y hacer todo lo posible por continuar en el ministerio de tiempo completo. Nhưng cuối cùng, chúng tôi đặt ra hai ưu tiên cho đời sống là chăm sóc mẹ, và nếu có thể, làm công việc truyền giáo trọn thời gian. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suegra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suegra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.