sudah tua trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sudah tua trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudah tua trong Tiếng Indonesia.
Từ sudah tua trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cũ, cổ, xưa, cựu, cổ xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sudah tua
cũ(ancient) |
cổ(antique) |
xưa(ancient) |
cựu(ancient) |
cổ xưa(antique) |
Xem thêm ví dụ
Kau sudah tua, saudaraku. Anh già rồi, anh trai à. |
24 Abraham kini sudah tua dan lanjut usia, dan Yehuwa sudah memberkatinya dalam segala hal. 24 Bấy giờ Áp-ra-ham đã già, tuổi đã cao, và trong mọi việc ông đều được Đức Giê-hô-va ban phước. |
”Jangan memandang rendah ibumu hanya karena ia sudah tua,” kata Amsal 23:22. Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”. |
Model itu sudah tua, sudah lelah. Nó rất cũ rồi và nó đã mệt lử. |
1 Dari orang yang sudah tua* kepada Gayus yang terkasih, yang sangat kukasihi. 1 Tôi, một trưởng lão,* gửi cho người anh em yêu dấu là Gai-út, người tôi thật lòng yêu thương. |
Padahal, usianya sudah tua. Chính vì thế hắn không hề già đi. |
Meski begitu, tak ada gunanya menguasai dunia jika sudah tua, lalu mati. chứ không lẽ thống trị thế giới chưa được bao lâu thì chết già? |
Tapi, sikap bersahaja itu bukan berarti pasrah, seperti berpikir ”yah, saya sudah tua, sudah tidak berguna lagi”. Tuy nhiên, khiêm tốn không có nghĩa là có thái độ bất cần như: “Tôi già rồi, chẳng còn thiết tha điều gì nữa”. |
Buat rencana untuk membantu orang lain, termasuk orang yang sudah tua. Lên kế hoạch giúp người khác, bao gồm người lớn tuổi và người đang đau yếu. |
Aku hanyalah ahli fisika yang sudah tua. Thầy là một nhà vật lý già. |
LIHATLAH anak muda ini sedang bercakap-cakap dengan orang-orang yang sudah tua. HÃY nhìn em trai đang nói chuyện với những người lớn tuổi này. |
Hormati orang yang sudah tua (32) Kính trọng người lớn tuổi (32) |
Ahiya tidak bisa melihat lagi karena sudah tua. Mắt A-hi-gia nhìn thẳng nhưng không thấy được vì ông đã cao tuổi. |
”Kalau sudah tua, patuhilah anak-anakmu,” kata sebuah peribahasa Jepang. Tục ngữ Nhật có câu: “Khi già thì nghe con”. |
Aku sudah tua dan jatuh. Tao lớn và bị ngã. |
" Oh, aku merindukan ayah aku yang sudah tua. " Con nhớ ông già của con. |
Mungkin engkau heran apa yang terjadi dengan bagian2 tubuh yang sudah tua. Có lẽ các em tự hỏi những bộ-phận của thân thể chúng ta khi già đi, sẽ trở thành cái gì. |
Saya tidak akan pernah melupakan Saudari Anglade yang sudah tua ketika ia melambaikan tangannya sambil berlinang air mata. Tôi không bao giờ quên hình ảnh một chị lớn tuổi tên Anglade đã vẫy chào chúng tôi trong nước mắt. |
Kadang-kadang, saya ditanya, ”Bagaimana kalau kalian sudah tua nanti padahal tidak punya rumah dan dana pensiun?” Đôi lúc có người hỏi: “Chị sẽ làm gì khi về già mà không có nhà riêng, không được tiền hưu?” |
Bau rumahnya seperti orang yang sudah tua. Ở đây có mùi người già. |
" Sudah tua, bukan harimu, " apapun alasannya. Quá già, hết thời, lý do sao cũng được. |
Eli sudah tua, dan putra-putranya, Hofni dan Pinehas, tidak menyembah Yehuwa dengan cara yang benar. Còn các con ông là Hóp-ni và Phi-nê-a thì không thờ phượng Đức Giê-hô-va một cách ngay thẳng. |
katanya baron of Ibelin sudah tua. Anh ta nói Nam tước lbelin là 1 lão già. |
Pada waktu ia sudah tua, orang banyak itu meminta, ’Pilihlah raja untuk memerintah atas kami.’ Khi ông về già, dân sự yêu cầu ông: ‘Xin ông lựa một vị vua cai trị chúng tôi’. |
Dia sudah tua. Hắn già rồi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudah tua trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.