suap trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suap trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suap trong Tiếng Indonesia.

Từ suap trong Tiếng Indonesia có nghĩa là hối lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suap

hối lộ

verb

Marvin Gryska menawariku suap mencairkan asetnya yang membeku.
Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn.

Xem thêm ví dụ

Ia mengingat ayat-ayat yang memperlihatkan bahwa Yehuwa dengan tegas mengecam penyuapan.
Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ.
Orang-orang tersebut benar-benar akan ”benci kepada pengejaran suap” dari pada mengejarnya atau menginginkannya.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
Tetapi, belakangan, ia sering memanggil rasul itu dengan harapan akan mendapat uang suap, namun sia-sia.
Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.
Di mana saja, orang-orang harus belajar membenci penyuapan dan korupsi.
Khắp nơi người ta phải học ghét hối lộ và tham nhũng.
Jika keping perak itu adalah syekel, tawaran 5.500 syekel adalah suap yang sangat besar.
Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn.
Di bawah keadaan-keadaan itu ia pasti harus mengatakan ”tidak” banyak kali, karena ia dikelilingi oleh orang-orang kafir, dan istana pasti penuh dengan imoralitas, dusta, suap, tipu daya politik, dan perbuatan-perbuatan bejat lainnya.
Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác.
Lee dimintai keterangan selama lebih dari 22 jam karena kecurigaan atas kegiatan ilegal termasuk suap dalam skandal yang menghancurkan Presiden Park Geun-hye.
Lee bị thẩm vấn trong hơn 22 giờ cho sự nghi ngờ của các hoạt động bất hợp pháp kể cả hối lộ trong một vụ bê bối khiến Tổng thống Park Geun-hye bị luận tội.
Kepentingan rakyat akan terpenuhi bila para hakimnya mahir, adil, dan tidak bisa disuap.
Quyền lợi của người dân được bảo vệ khi các quan xét là những người có khả năng, công bằng và liêm khiết.
Kau mencoba menyuapku?
Anh đang định hối lộ tôi hả?
Ingatlah, memberikan hadiah untuk jasa yang sah berbeda dengan menawarkan suap untuk bantuan yang melanggar hukum.
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
Dan, orang-orang begitu serakah sehingga menerima suap, memeras, dan meminjamkan uang dengan bunga yang tinggi.
Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi.
Berapa persentase keuntunganmu untuk menyuapnya?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?
Satu kelompok dari kami telah melakukan kerja percontohan untuk menangani secara individual permintaan- permintaan suap untuk pemenuhan layanan maupun hak umum.
Một nhóm chúng tôi đang tiến hành thử nghiệm để giải quyết các trường hợp những cá nhân có nhu cầu phải được hối lộ để cung cấp các dịch vụ hay sự cấp phép.
Dan biaya menggunakan alat- alat ini jauh lebih rendah dari besarnya suap yang diminta.
Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ.
Marvin Gryska menawariku suap mencairkan asetnya yang membeku.
Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn.
Penduduk yang selamat hanyalah sang gubernur dan pengawalnya, itu pun setelah membayar uang suap yang besar.
Quan tổng đốc và cận vệ của ông là những người sống sót duy nhất, nhờ đã hối lộ một số tiền lớn.
Segera setelah terbentuknya bangsa Israel, ayah mertua Musa, Yitro, dengan tepat menjelaskan mereka seharusnya menjadi pria-pria macam apa, yaitu, ”orang-orang yang cakap dan takut akan Allah, orang-orang yang dapat dipercaya, dan yang benci kepada pengejaran suap”.—Keluaran 18:21.
Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21).
Celaka bagi orang-orang yang perkasa dalam hal minum anggur, dan bagi pria-pria yang penuh energi hidup untuk mencampur minuman yang memabukkan, mereka yang menyatakan orang fasik adil-benar karena mempertimbangkan suap, dan mereka yang bahkan mengambil keadilbenaran dari orang yang adil-benar!”
Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!”
Tetapi, Paulus tetap mendekam di penjara selama dua tahun, karena Feliks berharap mendapat suap yang tak kunjung didapatnya.—Kisah 23:33–24:27.
Tuy nhiên, Phao-lô đã bị giam ở đó hai năm vì Phê-lít muốn đòi hối lộ nhưng không bao giờ nhận được.—Công-vụ 23:33–24:27.
Apa gunanya kita menyuap polisi-polisi?
Chúng ta chi tiền hối lộ cho bọn cảnh sát để làm gì?
Jadi, tidak soal di mana kita tinggal, yang dimaksud dengan memberi suap adalah memberikan uang atau hadiah kepada hakim atau polisi untuk memutarbalikkan keadilan atau kepada inspektur untuk menutup mata terhadap suatu kesalahan atau pelanggaran.
Vì vậy, dù ở xứ nào đi nữa, nếu tặng tiền hoặc biếu quà cho thẩm phán hoặc cảnh sát để chạy tội, cũng như biếu xén thanh tra để làm ngơ một thiếu sót hoặc hành vi sai trái đều là hình thức hối lộ.
14 Yehuwa dan kuasa pelaksana penghukuman-Nya tidak dapat disuap.
14 Đức Giê-hô-va và lực lượng hành quyết của Ngài không thể bị mua chuộc.
Lebih dari sekedar suap akan diperlukan untuk menyenangkan hati mertuaku.
Cần hơn là việc hối lộ để gây ấn tượng cho cha chồng em.
Dia mencoba menyuap kita.
Hắn cố gắng để hối lộ chúng ta.
Saya percaya bahwa peralatan yang bekerja dalam 42 kasus percontohan ini dapat dikonsolidasikan dalam suatu proses standar dalam lingkungan semacam BPO (business process outsourcing), dan disediakan melalui web, call-center, dan kantor-kantor waralaba, dengan biaya tertentu, untuk melayani siapapun yang ditekan untuk memberikan suap.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suap trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.