stem cell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stem cell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stem cell trong Tiếng Anh.
Từ stem cell trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tế bào gốc, tế bào gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stem cell
Tế bào gốcnoun (undifferentiated biological cells that can differentiate into specialized cells) Stem cells from the exfoliated dental pulp of baby teeth in my uterus. Tế bào gốc chiết từ tủy răng sữa trong tử cung. |
tế bào gốcnoun We can use stem cells, and specifically we can use human stem cells. Ta có thể dùng tế bào gốc, đặc biệt là tế bào gốc người. |
Xem thêm ví dụ
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
CA: So converted to stem cells, perhaps tested against all kinds of drugs or something, and prepared. CA: Vậy chuyển hướng qua các tế bào gốc, chúng có lẽ đã được thử qua mọi loại thuốc hay thứ gì đó, và được chuẩn bị. |
The cancer stem cells remain, and the tumor can return months or years later. Các tế bào ung thư gốc vẫn tồn tại, và các khối u sẽ tái phát trong tương lai. |
Now today, many clinical trials are using different kinds of stem cells for heart disease. Ngày nay, rất nhiều thử nghiệm lâm sàng sử dụng các loại tế bào gốc khác nhau để chữa bệnh tim. |
Fat-derived stem cells are adult stem cells. Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành. |
When a stem cell self-renews it divides and does not disrupt the undifferentiated state. Khi tế bào gốc tự tái tạo, nó phân chia và không làm gián đoạn trạng thái không biệt hoá. |
Today we realize that there are many different types of stem cells. Ngày nay, ta đã nhận ra rằng có rất nhiều loại tế bào gốc. |
The inner cell mass of blastocysts is the source of embryonic stem cells. Khối lượng tế bào bên trong của blastocysts là nguồn gốc của tế bào gốc phôi. |
But adult stem cells are not embryonic stem cells. Nhưng tế bào gốc người trưởng thành không phải là tế bào gốc phôi. |
So he'll take, say, falcon skin cells, fibroblast, turn it into induced pluripotent stem cells. Ông ấy sẽ lấy, ví dụ như các tế bào da của chim ưng, nguyên bào sợi, rồi biến chúng thành các tế bào gốc đa năng cảm ứng. |
" Tim can you tell me whether my brother's stem cell transplant worked or not? " " Tim anh có thể nói cho tôi biết liệu ca cấy ghép tế bào của em tôi sẽ thành công không? " |
It may also be used before a stem cell transp lant . Nó cũng có thể được áp dụng trước khi cấy ghép tế bào mầm . |
Well, there's a lot of controversial, though promising, work with stem cells. Có rất nhiều tranh cãi quanh vấn đề này, mặc dù rất có triển vọng, trên tế bào thân. |
Actually, I found an article by Dr. Fuller that was published 22 years ago on stem cell cloning. Thật ra, tôi đã tìm thấy một bài báo của Bác sĩ Fuller được xuất bản 22 năm trước về nhân bản tế bào gốc. |
Donated stem cells can rebuild supply of normal blood cells and boost your immune system . Tế bào mầm được hiến tặng có thể xây dựng lại nguồn cung cấp các tế bào máu bình thường và đẩy mạnh hệ miễn dịch của bạn . |
And I focused my research on stem cells as a possible source for cell transplants. Tôi tập trung nghiên cứu tế bào gốc như một nguồn tiềm năng cho cấy ghép tế bào. |
Of all stem cell therapy types, autologous harvesting involves the least risk. Trong tất cả các loại tế bào gốc, việc thu hoạch tế bào gốc tự thân sẽ có ít nguy cơ rủi ro nhất. |
Soon, we actually will be able to use stem cells to replace cells that are damaged or diseased. Sớm thôi, chúng ta sẽ thực sự có thể dùng tế bào gốc để thay thế các tế bào bị hư hại hoặc nhiễm bệnh. |
Maybe it's a stem cell problem." Nó có thể là vấn đề của tế bào gốc.” |
Stem cell therapies may one day reduce the need for donor organs. Liệu pháp tế bào gốc có lẽ một ngày sẽ làm giảm nhu cầu ghép cơ quan. |
You gave me Kira's stem cells? Tế bào gốc là của Kira? |
Geron, last year, started the first trial using human embryonic stem cells to treat spinal cord injuries. Geron năm ngoái đã có thí nghiệm đầu tiên sử dụng tế bào phôi gốc của người để điều trị tổn thương tủy sống. |
First trial of embryonic stem cells in humans Cuộc thử nghiệm đầu tiên về tế bào gốc ở người trong thời kỳ đầu phát triển |
Neural stem cell stimulation commenced. Bắt đầu kích thích gốc thần kinh. |
Last summer I worked at Stanford University, doing some research on cancer stem cells. Hè vừa rồi, tôi làm trong Đại học Stanford để nghiên cứu về tế bào gốc ung thư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stem cell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stem cell
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.