stick out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stick out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stick out trong Tiếng Anh.
Từ stick out trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòi, thò, ềnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stick out
lòiverb (Đi chơi) I have enjoyed the fact that your shirt's been sticking out of your zipper. Tôi lại thấy vui vì quần trong của anh đang lòi ra ngoài dây kéo. |
thòverb |
ềnhverb |
Xem thêm ví dụ
It sort of sticks out at the back! " Nó loại nhô ra ở phía sau! " |
There's an arm sticking out of the passenger side and pointed back at you. Có một cánh tay chìa ra ngoài phía bên ghế hành khách và chỉ ngược về phía các bạn. |
You can see two ski poles sticking out of the roof of the tent. Bạn có thể thấy 2 cây xào trượt tuyết nhô ra khỏi cái lều. |
Percy, stick out your arms like a good lad. Percy, xỏ tay vào như 1 chú bé ngoan. |
My face doesn't have two testicles sticking out of it! Mặt của tôi không có 2 tinh hoàn trên đó |
Stick out your chest, little captain. Rõ ràng trên ngực, Đại úy bé nhỏ. |
He had two stiff wings that were sticking out, looking like bat wings. Anh ta có đôi cánh cứng dang ra, trông như cánh dơi. |
Bass have a jaw that stick out like this. Cá vược có cái hàm đưa ra như vầy. |
When someone sticks out their hand, it's polite to oblige and shake their hand. Khi ai đó giơ tay ra, là tốt nhất phải bắt tay. |
Guy like you might stick out. Người như anh sẽ nổi bật. |
Everyone sticks out, no one sticks out, you know? Mọi người ló ra, không ai ló ra, biết không? |
You see that thing sticking out? Có thấy cái cây chìa ra kia không? |
Some things actually do stick out. Nhưng cũng có một vài âm thanh khá nổi bật. |
I thanked her by sticking out my tongue at it, and looked up to catch Aunty's warning frown. Tôi cám ơn bà bằng cách thè lưỡi vào húp, và nhìn lên bắt gặp cái nhìn cảnh cáo của bác tôi. |
Spread your arms, open your mouth, stick out your tongue. Giang hai tay! Mở miệng ra! Lè lưỡi ra! |
Stick out your hand. Xòe tay ra. |
When the larynx grows larger during puberty , it sticks out at the front of the throat . Vào giai đoạn dậy thì thì thanh quản phát triển to hơn và phình ra phía trước cổ họng . |
There' s a teeny- weeny bone sticking out! Chỉ là # cái xương nhỏ rơi ra thôi |
Now please stick out your tongue. Bây giờ chị thè lưỡi ra cho tôi xem. |
All they do is stick out the glad hand. Họ chỉ còn biết chắp tay cầu Yàng. |
If I go to the doctor, it's for this thing sticking out of my stomach! Nếu tớ đi bác sĩ họ sẽ gỡ vài thứ ra khỏi dạ dày tớ mất! |
I have enjoyed the fact that your shirt's been sticking out of your zipper. Tôi lại thấy vui vì quần trong của anh đang lòi ra ngoài dây kéo. |
A bunch of cons wearing their prison blues would stick out like a sore thumb. Một đám tù nhân mặc đồ xanh, sẽ nổi bần bật lên ấy. |
Try holding baby close and sticking out your tongue , opening your mouth wide , or giving baby a big grin . Hãy thử ôm chặt con , thè lưỡi ra , há to miệng , hoặc cười toe toét với bé xem nào . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stick out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stick out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.