SPBU trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ SPBU trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ SPBU trong Tiếng Indonesia.
Từ SPBU trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trạm xăng, trạm lấy xăng, cây xăng, cột ét xăng, nơi rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ SPBU
trạm xăng(petrol station) |
trạm lấy xăng(gas station) |
cây xăng(gas station) |
cột ét xăng(filling station) |
nơi rửa(service station) |
Xem thêm ví dụ
Jenkins dari SPBU itu, apa dia masih hidup? Ông Jenkins ở trạm bán xăng đó Còn sống ko? |
Saya berbalik ke stasiun SPBU, berusaha untuk menemukan apa yang akan saya katakan jika dia masih di sana. Tôi quay trở lại phía trạm xăng, cố gắng nghĩ ra điều tôi sẽ nói nếu cô ấy vẫn còn ở đó. |
Kau bekerja di SPBU yang ada di American Fork saat dia mengisi BBM. Ông làm việc cho cây xăng ở American Fork Nơi hắn đã đổ xăng. |
Jangan menggunakan, menyimpan, atau memindahkan ponsel di tempat penyimpanan bahan mudah terbakar atau mudah meledak (misalnya SPBU, kios bahan bakar, atau pabrik kimia). Không sử dụng, bảo quản hoặc vận chuyển điện thoại của bạn ở nơi lưu trữ các chất dễ cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hóa chất). |
Kami di mobil jip warna perak di SPBU. Chúng tôi đang đứng chỗ chiếc xe Jeep màu bạn ở trạm xăng. |
Jangan menggunakan, menyimpan, atau memindahkan ponsel di tempat penyimpanan bahan mudah terbakar atau mudah meledak (misalnya SPBU, kios bahan bakar, atau pabrik kimia). Không sử dụng, bảo quản hoặc vận chuyển điện thoại ở nơi lưu trữ chất cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hóa chất). |
Beijing juga melaksanakan sejumlah perbaikan skema udara selama Olimpiade, termasuk berhenti bekerja pada semua lokasi konstruksi, menutup banyak pabrik di dalam dan di sekitar Beijing, menutup beberapa SPBU, , dan mengatur lalu lintas kendaraan bermotor dengan membatasi pengemudi yang memiliki plat nomor kendaraan ganjil atau genap Dua jalur kereta bawah tanah baru dibuka dan ribuan taksi tua dan bus digantikan untuk mendorong warga untuk menggunakan angkutan umum. Bắc Kinh đã thực hiện một số kế hoạch cải thiện không khí trong suốt thời gian diễn ra Thế vận hội, bao gồm tạm dừng hoạt động tại tất cả các công trường xây dựng, đóng cửa nhiều nhà máy ở Bắc Kinh, tạm thời đóng cửa ngành công nghiệp ở các khu vực lân cận, đóng cửa một số trạm xăng, và cắt giảm lưu lượng xe máy một nửa bằng cách giới hạn người lái xe trong những ngày lẻ hoặc chẵn (dựa trên số biển số xe), giảm giá vé xe buýt và tàu điện ngầm, mở các tuyến tàu điện ngầm mới và cấm các phương tiện phát thải cao. |
Saya berdiri dalam antrean di sebuah SPBU. Tôi đứng xếp hàng ở một trạm xăng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ SPBU trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.