sorriso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorriso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorriso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sorriso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cười, mỉm cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorriso
cườinoun Tom aspira por uma mulher com belíssimos olhos e um sorriso atraente. Tôm mơ về một phụ nữ với đôi mắt rất đẹp và nụ cười hấp dẫn. |
mỉm cườiverb A professora abriu um sorriso radiante e foi até o fim da fileira. Cô Fitz mỉm cười rạng rỡ và tiếp tục đi xuống dãy bàn. |
Xem thêm ví dụ
(...) ‘E apesar de tudo’, comentou o Élder Nash, ‘você diz isso com um sorriso?’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Esta prostituta, com sua pele de coco e máscara traiçoeira, sorriso de verme em seu caminho para que confiasse em trazê-la para cá, revirando e procurando, para quê? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
Por algum tempo, eu mal podia enxergar as pessoas da congregação, mas via e sentia o sorriso brilhante e belo de nossos santos. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Esta é uma expressão de sorriso alegre.'' Đây là cách biểu lộ một nụ cười." |
Seu sorriso refletiu sua grande alegria e satisfação. Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện. |
Um toque de mão, um sorriso, um abraço e um elogio podem parecer coisas pequenas, mas causam impressões duradouras no coração de uma mulher. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Ela tem o sorriso de um anjo Nàng có nụ cười của một thiên thần |
Seus olhos e seu sorriso conciliatório deram-me a impressão de que ele era inofensivo e então, eu rapidamente afastei-me dele e comecei a dirigir-me para a mesa. “‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn. |
" O que você quer dizer? ", Disse o inquilino do meio, um pouco desanimado e com um sorriso doce. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
" E o Senhor deu um sorriso e as pessoas festejaram... " Và Chúa trời đã cười ngạo nghễ và con người đã thỏa sức chè chén... |
Façam seu sorriso irradiar amor, paz e felicidade. Hãy để cho nụ cười của các anh chị em chiếu rực tình yêu thương, sự bình an và hạnh phúc. |
E quando voltar a ver um novo rosto, ele aprende que esse rosto tem as mesmas características de um sorriso alegre e diz: ''Aha, eu reconheço isto. Và với lần sau khi máy tính nhìn vào một khuôn mặt mới, nó có thể nhận ra thực tế là khuôn mặt này có các đặc tính giống với một nụ cười, và nó sẽ nói răng, "Ồ, tôi đã nhận ra điều này. |
Alguns publicadores gostam de dar um sorriso gentil e dizer algum cumprimento. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Agora, o sorriso, Venda seu sorriso. Và bây giờ hãy cười tươi lên nào. |
A Louise tem um sorriso fantástico. Louise có một nụ cười thật tuyệt vời. |
Fez uma pausa, e seu rosto estampou um largo sorriso ao olhar para sua nova amiga. Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó. |
Um sorriso, uma atitude positiva, um ouvido atento, um elogio sincero e atos discretos de bondade são importantes formas de serviço. Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng. |
Uma comunidade de seres assim não está distante do inferno e deve ser evitada como um lugar inadequado para os sorrisos dos libertos e o louvor dos bravos. “Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm. |
Ele tinha um de largura, boca, vermelha curvas e seu sorriso se espalhar por todo o rosto. Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình. |
O arrependimento é uma dádiva divina e deveríamos ter um sorriso no rosto quando falamos dele. Sự hối cải là một ân tứ thiêng liêng và cần phải tươi cười khi nói về ân tứ đó. |
Sorrisos. Những nụ cười. |
Talvez não haja uma gravura de um templo sagrado ou as palavras “As Famílias Podem Ser Eternas”, mas pode-se ver a esperança no sorriso delas. Có thể không có một tấm hình đền thờ thánh hoặc dòng chữ “Gia Đình Có Thể Sống Vĩnh Viễn với Nhau,” nhưng các chị em có thể thấy được niềm hy vọng trong nụ cười của họ. |
Já ninguém se derretia com o teu lindo sorriso. Không còn ai gục vì nụ cười của cậu nữa. |
Ele se virou, com um sorriso no rosto, e perguntou: ‘Você gostou do livro?’ Ông quay lại; một nụ cười nở trên khuôn mặt và ông ta hỏi: “Cậu thích sách đó chứ?” |
Seu sorriso e seu caloroso cumprimento decorriam do fato de ela ver que aquela irmã e filha de Deus ainda estava no caminho do convênio de volta para casa. Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorriso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sorriso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.