sopa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sopa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sopa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là canh, soup, súp, súp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sopa
canhnoun (De 1 (alimento) Acho que vai gostar mais da sopa do que das companhias que lhe enviei ontem à noite. Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy. |
soupnoun (De 1 (alimento) Então, tens que me dizer quais os ingredientes que são colocados dentro da sopa. Thế thì anh phải nói cho tôi thành phần của món soup này cái đã. |
súpnoun A sopa de agrião sempre foi a tua favorita. Tôi vốn rất thích ăn súp cải xoong. |
súpnoun A sopa de agrião sempre foi a tua favorita. Tôi vốn rất thích ăn súp cải xoong. |
Xem thêm ví dụ
Eu poderia simplesmente comprar um abortivo e esmagar na sopa dela. Hay là tớ mua vỉ RUD40s rồi nghiền vào súp của nó. |
É uma sopa. Một loại súp. |
Uma bastante comum é a sopa de agrião. Một trong những món nổi bật nhất là súp Galicia. |
Você é boa demais para uma sopa. Ngươi quá ngon cho món súp. |
Agora, " eu comer " sopa, ok? Bây giờ, tôi ăn mì, được không? |
Sim, visitei os casebres deles e dei-lhes sopa e assegurei-me de que era vista a fazê-lo. Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế. |
É sopa de cogumelos. Đây là cháo nấm. |
1 Sopa tom yam goong 1 Canh Tom yam goong |
Havia um monastério, e os monges deram-me... um lugar quente para dormir... sopa e vinho. Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng. |
E então ele deu seu último suspiro cercado por pessoas amadas, e eu sei que ele tomou uma sopa de galinha como última refeição!". Và ông ta trút hơi thở cuối cùng với những người thân xung quanh, và tôi cũng biết ông ta có súp gà làm cho bữa ăn cuối của mình." |
“Que diabos eles cheiram de tão extraordinário nessa sopa?” """Mẹ kiếp món canh này có cái cóc khô gì đặc biệt khiến họ cảm thấy vậy?""" |
Podem trazer-me uma sopa, por favor? Mua tôi ít súp được không? |
Nos primeiros tempos, elas “se alimentavam” das moléculas orgânicas livremente disponíveis na sopa. Trong giai đoạn đầu tiên, chúng “ăn” những phân tử chất hữu cơ tồn tại tự do trong môi trường. |
Sopa, sopa no caldeirão. Súp ơi, súp trong nồi, |
Um eco duma colisão dessas pode aparecer no fundo das micro-ondas cósmicas — uma sopa de radiações pelo nosso universo, que seja uma relíquia de uma antiga era Big Bang. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
Cristo, isso é sopa azul? Chúa ơi, súp xanh hả? |
Falei que era legal se ele ficasse mais no sopão, então, eu me viro. Tớ đã nói với ông ấy sẽ rất tuyệt nếu ông ấy đến trễ bếp súp trễ. Vậy nên chỉ mình tớ. |
Acho que vai gostar mais da sopa do que das companhias que lhe enviei ontem à noite. Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy. |
Não podemos deixar estas máquinas do tempo dando sopa. Dù sao ta cũng không thể để cỗ máy thời gian này ở quanh đây được. |
Os tubarões são freqüentemente mortos para se fazer a sopa de barbatana de tubarão. Cá mập còn bị giết để làm súp vi cá. |
Para além de fazer a sopa,... os participantes devem alcançar mais uma coisa. Bên cạnh việc nấu súp, người thi phải đạt được 1 điều nữa. |
Quando olhamos para as pessoas que subscreveram o projeto de lei SOPA, as pessoas que subscreveram a PIPA, vemos que elas receberam milhões e milhões de dólares dessas tradicionais indústrias dos media. khi bạn nhìn thấy người kí tên trên điều luật SOPA người kí tên đồng ý cho POPA bạn thấy họ đang nhận hàng triệu hàng triệu đô la từ những doanh nghiệp truyền thông truyền thống |
E sobre a cabra premiada... que consegue carregar uma tigela de sopa de cebola. Và một con dê chiến lợi phẩm có thể mang đến một nồi súp hành. |
Daí tomávamos um pouco de sopa com pão e íamos dormir — exaustas. Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả! |
Mas sugiro que ele evite a sopa picante da South Fork Inn durante algum tempo. Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sopa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.