solicitado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solicitado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solicitado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solicitado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phổ biến, nổi tiếng, thịnh hành, được ưa chuộng, do nhân dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solicitado

phổ biến

(popular)

nổi tiếng

(popular)

thịnh hành

(popular)

được ưa chuộng

(popular)

do nhân dân

(popular)

Xem thêm ví dụ

El 25 de agosto de 1791, conoció al rey de Prusia en el castillo de Pillnitz, cerca de Dresde, y redactó la Declaración de Pillnitz, declarando su disposición a intervenir en Francia, siempre y cuando su asistencia fuera solicitada por las demás potencias.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1791, ông gặp nhà vua nước Phổ ở Lâu đài Pillnitz, gần Dresden, và họ đã dựng nên Tuyên ngôn Pillnitz, nói họ sẵn sàng can thiệp vào Pháp nếu và kêu gọi sự giúp đỡ của các cường quốc khác.
Sus permisos de acceso pueden ser inadecuados para realizar la operación solicitada en este recurso
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
El servicio solicitado no está disponible actualmente
Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng
El redireccionamiento es el acto de enviar a un visitante a una URL distinta de la que ha solicitado inicialmente.
Chuyển hướng là hành động đưa khách truy cập tới một URL khác với URL họ yêu cầu ban đầu.
Si no has solicitado la cancelación de la cuenta: si no puedes iniciar sesión en Google Ads y no has solicitado que se cancele la cuenta, consulta estos problemas habituales con el inicio de sesión.
Trường hợp bạn chưa từng yêu cầu hủy tài khoản: Nếu bạn không thể đăng nhập vào Google Ads và không yêu cầu hủy tài khoản, hãy xem các vấn đề đăng nhập thường gặp này.
Una aplicación ha solicitado cambiar estas opciones, o usted ha usado una combinación de varios gestos del teclado
Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím
Se ha cambiado la configuración de la pantalla a los valores solicitados. Indique si desea mantener esta configuración. En # segundos la pantalla revertirá a las anteriores preferencias
Cấu hình màn hình của bạn đã thay đổi theo yêu cầu thiết lập. Xin hãy cho biết bạn có muốn giữ cấu hình này không. Trong vòng # giây màn hình sẽ nhận lại thiết lập cũ
Ha solicitado el pago adicional a la luz de esto.
Ông đã yêu cầu thanh toán thêm chi phí này mà.
Es más, para ser en realidad un santo templo —aceptado por el Señor y por Él reconocido como Su casa— la ofrenda debe haberse solicitado, y tanto ésta como el que la ofrece deben ser dignos.
Hơn nữa. để thật sự là một đền thờ thánh—được Thượng Đế chấp nhận và được Ngài công nhận là nhà của Ngài—thì sự hiến dâng phải được kêu gọi và của lễ lẫn người dâng hiến cần phải xứng đáng.
socket solicitado no soportado
không hỗ trợ kiểu ổ cắm đã yêu cầu
Google Read Aloud no es un rastreador web, ya que no sigue hiperenlaces y solo recoge información de la página que un usuario ha solicitado leer.
Google Read Aloud không phải là trình thu thập dữ liệu web: Google Read Aloud chỉ tìm nạp một trang mỗi lần theo yêu cầu đọc của người dùng và không theo các siêu liên kết.
Si proporcionas datos estructurados para que tu página consiga funciones, en el caso de que las funciones o la información que se hayan solicitado puedan mejorar la experiencia de búsqueda de los usuarios, es posible que aparezcan en los resultados de la Búsqueda de Google, el Asistente, Maps u otros productos de Google.
Khi bạn cung cấp dữ liệu có cấu trúc cho một tính năng trên trang của mình, nếu tính năng hoặc thông tin yêu cầu có thể mang lại trải nghiệm tìm kiếm tốt hơn cho người dùng, thì tính năng hoặc thông tin đó có thể xuất hiện trong kết quả Google Tìm kiếm, Trợ lý, Maps hoặc các sản phẩm khác của Google.
Han solicitado una habitación exclusiva para usted y...
Họ đã yêu cầu 1 phòng riêng cho cô và...
Error del servidor (5xx): tu servidor ha devuelto un error 5xx cuando se ha solicitado la página.
Lỗi máy chủ (5xx): Máy chủ của bạn đã trả về lỗi cấp 500 khi có yêu cầu về trang.
No se deben utilizar los formularios de contacto para enviar correos masivos no solicitados.
Không sử dụng Biểu mẫu liên hệ để gửi thư hàng loạt không được yêu cầu.
Un terrorista, como fue solicitado.
Một tên khủng bố, theo yêu cầu.
Ha mantenido pulsada la tecla « Mayúsculas » durante # segundos o una aplicación ha solicitado cambiar esta opción
Bạn vừa nhấn và giữ phím Shift # giây hoặc một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này
La DEA ha solicitado mi vuelta.
DEA yêu cầu tôi quay về.
A veces nos preguntamos con contemplación por qué el milagro que hemos solicitado tan fervientemente en oración no sucede aquí y ahora.
Đôi khi chúng ta tự hỏi tại sao phép lạ chúng ta đã cầu nguyện không xảy ra ở đây và bây giờ.
Si Laura Cereta ha solicitado verme, te aseguro que no es para ofrecer cooperación.
Nếu Laura Cereta đã xin gặp ta, ta đảm bảo nó không phải là đề nghị hợp tác.
Este hecho explicaría la discrepancia entre el presupuesto de la cuenta real (101.000 euros) y el solicitado (100.000 euros), por el que se le facturará.
Điều này sẽ giải thích sự khác biệt giữa ngân sách tài khoản thực tế (101.000 đô la) và ngân sách tài khoản được yêu cầu (100.000 đô la) mà bạn sẽ được lập hóa đơn.
Además de los quince reclusos que han progresado hasta el punto de bautizarse, dos funcionarios han dedicado su vida a Jehová y otro ha solicitado un estudio bíblico.
Ngoài 15 phạm nhân đã tiến bộ đi đến quyết định làm báp têm, còn có hai viên chức trại giam dâng đời sống mình cho Đức Giê-hô-va và một viên chức khác xin học Kinh Thánh.
Veo que ha solicitado anestesia general.
Tôi thấy ông đề nghị gây mê toàn bộ.
Ha pulsado la tecla « Mayúsculas » # veces consecutivas o una aplicación ha solicitado modificar esta opción
Bạn vừa nhấn phím Shift # lần liên tiếp hoặc một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này
No podrás volver a enviarlo para que se revise de nuevo hasta que terminemos la revisión solicitada.
Bạn sẽ không thể gửi yêu cầu xem xét lại cho đến khi chúng tôi hoàn tất yêu cầu này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solicitado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.