sodomia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sodomia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sodomia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sodomia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Kê gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sodomia
Kê gian
problemas de sodomia, tantos problemas que eles negariam vấn đề kê gian, cũng như nhiều vấn đề họ phủ nhận |
Xem thêm ví dụ
Fornicação, adultério, sodomia, ladroagem, blasfêmias e apostasia vêm a ser alguns dos resultados evidentes. — Mateus 5:27, 28; Gálatas 5:19-21. Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21). |
A petição alegava que a atuação iria transformar o Festival "num viveiro de sodomia". Bản kiến nghị cho rằng màn trình diễn sẽ biến Eurovision "thành một cái ổ đồng tính" ("into a hotbed of sodomy"). |
A fornicação — que inclui o adultério e todos os atos de perversão sexual, tais como a sodomia, o homossexualismo, a bestialidade e outros — é agora livremente praticada entre muitas classes da sociedade humana. Sự dâm dục bao gồm việc ngoại tình, và tất cả mọi hình thức dâm dục phản thiên nhiên như sự kê gian, đồng tính luyến ái, giao hợp với loài thú, v.v... ngày nay được thực hành đầy dẫy trong nhiều tầng lớp xã hội. |
Mas com menos sodomia, certo? Miễn ít kê gian đúng không? |
Em 1997, um tribunal considerou Canaan Banana, predecessor de Mugabe e o primeiro presidente do Zimbábue, culpado de 11 acusações, de sodomia a indecência. Năm 1997, một tòa án tuyên bố Canaan Banana, một người tiền nhiệm của Mugabe và là tổng thống đầu tiên của Zimbabwe, tội danh 11 lần kê gian (giao hợp với đàn ông) và hành động sỗ sàng. |
É sodomia. 30 florins là kê gian! |
Muitas vezes, as autoridades da prisão negaram haver problemas com o uso de drogas, problemas de sodomia, muitos problemas que eles negam jamais ter acontecido. Nhiều lần, quản lý nhà tù phủ nhận từng có các vấn đề lạm dụng thuốc, vấn đề kê gian, cũng như nhiều vấn đề họ phủ nhận là đã xảy ra. |
A adoração de “postes sagrados” fálicos, o sacrificar crianças, a magia, os enfeitiçamentos, o incesto, a sodomia e a bestialidade — tudo isso tornou-se ‘o costume da terra’ em Canaã. — Êxodo 34:13; Levítico 18:2-25; Deuteronômio 18:9-12. Việc thờ cúng “cây cột thánh” tượng trưng cho bộ phận sinh dục nam giới, việc dùng con cái để tế thần, ma thuật, phép mê hoặc, loạn luân, kê gian và thú dục—tất cả những điều này đã trở thành “thói tục” của xứ Ca-na-an (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:13; Lê-vi Ký 18:2-25; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12). |
O Conselho Legislativo de Hong Kong decidiu descriminalizar a sodomia, após um debate público que aconteceu durante os anos 1980. Hội đồng lập pháp Hồng Kông bỏ luật cấm hành động kê gian sau khi bàn cãi công khai vào năm 1980. |
(Levítico 18:6, 22-24, 27) A própria palavra “sodomia”, uma prática dos homossexuais, deriva seu nome duma cidade que antigamente existia naquela parte do mundo. Sự loạn luân, đồng tính luyến ái và dâm dục với thú vật là chuyện thường (Lê-vi Ký 18:6, 22-24, 27). |
O que é sodomia, pai? Nhà thổ là gì hả cha? |
A Crônica de Meaux dos anos 1390 simplesmente fala que Eduardo deu a si mesmo "muito do vício da sodomia". Meaux Chronicle từ những năm 1390 chỉ ghi đơn giản rằng Edward tự ông có "quá nhiều hành vi kê gian." |
Em seu Liber Gomorrhianus, São Pedro Damião registrou que Bento IX "deleitou-se em imoralidade" e que ele era "um demônio do inferno sob o disfarce de um padre", acusando Bento IX de rotina de sodomia e bestialidade, e foi acusado de ter patrocinado orgias. Trong Danh mục Gomorrhianus của mình, thánh Peter Damian ghi rằng Benedictus "thiết tiệc về sự phóng đãng" và rằng ông ta là "con quỷ từ địa ngục được ngụy trang trong hình hài một linh mục", kết tội Benedict IX thường xuyên kê gian, hành động thú tính và đảm bảo cho những cuộc vui điên cuồng. |
(Êxodo 23:24; 34:12, 13; Números 33:52; Deuteronômio 7:5) Incesto, sodomia e bestialidade eram ‘o que fazia a terra de Canaã’. Tình dục bại hoại và sự thờ hình tượng là nét đặc trưng trong sự thờ phượng của họ (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:24; 34:12, 13; Dân-số Ký 33:52; Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:5). |
Comentários de crônicos contemporâneos são vagos em suas palavras; as alegações de Orleton foram pelo menos parcialmente motivadas por política e são muito similares às alegações altamente politizadas de sodomia feitas contra o papa Bonifácio VIII em 1303 e os Cavaleiros Templários em 1308. Biên niên sử đương thời chép những bình luận khá mơ hồ; cáo buộc của Orleton xuất phát một phần từ lý cho chánh trị, và rất giống với những cáo buộc kê gian nhắm vào Giáo hoàng Boniface VIII và Hiệp sĩ Templar tương ứng vào các năm 1303 và 1308. |
Nosso governo imundo perdoa a sodomia, divórcio, aborto. Chính quyền thối nát của chúng ta cho phép gian dâm, ly dị, phá thai! |
Larry Youngblood cumpriu 8 anos de uma pena de 10 anos e meio no Arizona por rapto e sodomia repetida de um rapaz de 10 anos numa feira de diversões. Larry Youngblood bóc lịch 8 năm cho bản án 10 năm rưỡi ở Arizona cho tội bắt cóc và giao cấu với một bé trai 10 tuổi tại một lễ hội. |
Começam a fazer atividades degradantes, como terem de simular sodomia. Họ bắt đầu làm những việc thoái hóa, như bắt học làm theo thú dâm |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sodomia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sodomia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.