sobresaliente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobresaliente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobresaliente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sobresaliente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuất sắc, tuyệt vời, ưu, đặc biệt, nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobresaliente
xuất sắc(outstanding) |
tuyệt vời(brilliant) |
ưu(excellent) |
đặc biệt(banner) |
nổi bật(outstanding) |
Xem thêm ví dụ
Sobresaliente. Thật nổi trội! |
De hecho, tan sobresaliente es su lealtad que Revelación 15:4 pregunta: “¿Quién no te temerá verdaderamente, Jehová, y glorificará tu nombre, porque solo tú eres leal?”. Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”. |
Y digo esto porque el sistema en Turquía es sobresaliente. Tôi nói như vậy vì hệ thống ở Thổ Nhĩ Kì có danh tiếng. |
(Números 8:16, 19; 18:6.) Algunos levitas efectuaban tareas sencillas; otros recibían privilegios sobresalientes, como el de enseñar las leyes de Dios. Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5). |
Una de sus características sobresalientes es que no fuerza al lector a concluir que Dios existe, sino que se limita a exponer los hechos”. Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
¿Cómo demostró Jesús una sobresaliente valentía justo después de instituir la Cena del Señor? Chúa Giê-su thể hiện tính can đảm ra sao ngay sau khi thiết lập buổi lễ này? |
17 La nación que descendió de Abrahán no habría de olvidar el sobresaliente ejemplo del patriarca. 17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông. |
Nunca saqué notas sobresalientes. Tôi còn chưa từng được tuyên dương. |
Veamos a continuación algunos puntos sobresalientes de Isaías 1:1–35:10. Trong bài này, chúng ta sẽ thảo luận những điểm nổi bật trong Ê-sai 1:1–35:10. |
Al acercarse la hora de su muerte en sacrificio, Jesús manifiesta amor sobresaliente. Khi đến giờ ngài phải chết để hy sinh, Giê-su bày tỏ tình yêu thương tột bực. |
No debemos temer que nos confronte con tales pecados en el futuro, pues la Biblia revela otro aspecto sobresaliente de la misericordia de Jehová: cuando él perdona, olvida. Chúng ta không nên sợ rằng trong tương lai ngài sẽ nhắc lại những tội lỗi đó, vì Kinh-thánh cho biết về một điều khác thật đáng chú ý về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va: Khi ngài tha thứ, ngài quên đi! |
La Medalla Bruce, cuyo nombre oficial en inglés es Catherine Wolfe Bruce Gold Medal, es un premio otorgado anualmente por la Sociedad Astronómica del Pacífico por contribuciones sobresalientes a la astronomía. Huy chương Bruce tên đầy đủ là Huy chương vàng Catherine Wolfe Bruce (tiếng Anh: Catherine Wolfe Bruce Gold Medal) là một phần thưởng của Hội Thiên văn học Thái Bình Dương (Astronomical Society of the Pacific) trao hàng năm cho các đóng góp suốt đời nổi bật cho ngành thiên văn học. |
Véase “La Palabra de Jehová es viva. Puntos sobresalientes del libro de Génesis (parte 1)”, que apareció en La Atalaya del 1 de enero de 2004. Xem bài “Lời Đức Giê-hô-va sống động—Những điểm nổi bật trong sách Sáng-thế Ký—I” trong Tháp Canh ngày 1-1-2004. |
El encabezamiento “Reuniones” da referencias para cada aspecto del tema, incluso sobresalientes ejemplos bajo “esfuerzos por asistir”. Tiết mục “Nhóm họp” (Meetings [Réunions]) dẫn đến mỗi khía cạnh về nhóm họp, gồm cả các gương đầy khích lệ dưới tiểu tiết mục “cố gắng tham dự”. |
El rescate es la prueba más sobresaliente del amor que Jehová nos tiene. Giá chuộc là bằng chứng nổi bật nhất về lòng yêu thương của Đức Giê-hô-va đối với chúng ta. |
Ocurrió un caso sobresaliente a este respecto durante las masacres de Ruanda. Một trường hợp nổi bật về điều này đã xảy ra trong cuộc tàn sát tại Rwanda. |
Repase los puntos sobresalientes del nuevo libro: los impactantes títulos de los capítulos, las vívidas ilustraciones, los recuadros con preguntas perspicaces al final de cada sección, así como los mapas y tablas que aclaran detalles. Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết. |
9 La unidad que ya existe entre los testigos de Jehová es verdaderamente sobresaliente. 9 Sự đoàn-kết hiện hữu trong vòng các Nhân-chứng Giê-hô-va hẳn là tuyệt diệu. |
Jesús fue un sobresaliente maestro de la Palabra de Dios. Chúa Giê-su nổi tiếng là người dạy Lời Đức Chúa Trời. |
¿Qué hace particularmente sobresaliente la integridad de Job? Điều gì đặc biệt làm cho sự trung thành của Gióp rất đáng chú ý? |
La enciclopedia de M’Clintock y Strong los describe como “una de las sectas más antiguas y sobresalientes de la sinagoga judía, cuyo dogma distintivo es la adherencia estricta a la letra de la ley escrita”. M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”. |
Pues [...] considero también que todas las cosas son pérdida a causa del sobresaliente valor del conocimiento de Cristo Jesús mi Señor. Ông nói tiếp: “Thật vậy, tôi cũng xem mọi thứ như bị mất vì cớ giá trị cao quý của sự hiểu biết về Đấng Ki-tô Giê-su, là Chúa tôi. |
PUNTOS SOBRESALIENTES DE LA LECTURA DE LA BIBLIA: 6 minutos. CÁC ĐIỂM KINH-THÁNH ĐẶC BIỆT ĐÁNG CHÚ Ý: 6 phút. |
¡QUÉ sobresaliente ejemplo puso Jesús para sus discípulos! GIÊ-SU là một gương mẫu tốt biết bao cho các môn đồ! |
6 La Ley de Moisés fue una expresión sobresaliente de la ley divina (Romanos 7:12). 6 Một điển hình đặc sắc về luật pháp của Đức Chúa Trời là Luật Pháp Môi-se. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobresaliente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sobresaliente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.