soberbia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soberbia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soberbia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ soberbia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kênh kiệu, kiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soberbia
kiêu căng(pride) |
kiêu ngạo(arrogant) |
ngạo mạn(hubris) |
kênh kiệu(arrogant) |
kiêu(arrogant) |
Xem thêm ví dụ
Snow recordaba: “Muchos de los que habían sido humildes y fieles en la ejecución de todo deber, prontos para actuar ante cualquier llamamiento del sacerdocio, empezaron a volverse de espíritu soberbio y a elevarse con el orgullo de su corazón. Snow thuât lại: “Nhiều người từng khiêm nhường và trung tín thi hành mọi bổn phân—sẵn sàng ra đi và đáp ứng mọi sự kêu gọi của Chức Tư Tế—đã trở nên ngạo mạn trong tinh thần của mình, và dương dương tự đắc trong lòng mình. |
4 que no permitieran que el orgullo ni la soberbia alteraran su apaz; que todo hombre bestimara a su prójimo como a sí mismo, trabajando con sus propias manos para su sostén. 4 Không được để cho sự kiêu căng hay ngạo mạn nào quấy rầy asự thanh bình của họ; mọi người phải btôn trọng người lân cận của mình như chính mình, và phải làm việc với chính bàn tay mình để nuôi sống mình. |
Obtenemos una gran comprensión del crecimiento (espiritual) de Pedro, poderoso apóstol mayor, en su declaración: “...revestíos de humildad; porque: Dios resiste a los soberbios, y da gracia a los humildes. Chúng ta nhận được sự hiểu biết lớn lao nơi sự tăng trưởng của Sứ Đồ trưởng vững mạnh, Phi E Rơ, trong lời nói của ông: “phải trang sức bằng khiêm nhường; vì Đức Chúa Trời chống cự kẻ kiêu ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm nhường. |
La batalla de Silva Arsia fue una batalla en el año 509 a. C. entre las fuerzas republicanas de la antigua Roma, por un lado, y las fuerzas etruscas de Tarquinia y Veyes liderados por el depuesto rey romano Tarquinio el Soberbio en el otro. Trận Silva Arsia là một trận đánh xảy ra vào năm 509 TCN giữa một bên là phe cộng hòa La Mã cổ đại và phe kia là quân Etrusca của Tarquinii và Veii dưới sự thống lĩnh của vị vua La Mã bị phế truất Lucius Tarquinius Superbus. |
Esos cinco del foso también sufren, como Jesús pero no son soberbios como usted. Năm người trên hố đó cũng đang khổ sở, y như Giê-xu nhưng họ không kiêu hãnh như anh. |
15 No seáis soberbios; no os asublevéis en contra de mi siervo José, porque de cierto os digo que estoy con él, y mi mano lo protegerá; y las bllaves que a él le he dado, como también a vosotros, no le serán quitadas hasta que yo venga. 15 Chớ tự tôn mình lên; chớ achống đối lại tôi tớ Joseph của ta; vì thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, ta ở cùng hắn, và tay ta phủ lên trên hắn; và bcác chìa khóa ta đã ban cho hắn, và cũng ban cho các ngươi, sẽ không bị cất khỏi hắn cho tới khi ta đến. |
15 Porque he aquí, dice el profeta, se acerca rápidamente el tiempo en que Satanás no tendrá más poder sobre el corazón de los hijos de los hombres; porque pronto se acerca el día en que todos los soberbios y todos los que obran inicuamente serán como arastrojo; y está cerca el día en que han de ser bquemados. 15 Vì này, vị tiên tri đó đã nói, sẽ chóng đến lúc Sa Tan không còn quyền năng gì đối với trái tim con cái loài người nữa; vì ngày ấy sẽ chóng đến khi mà tất cả những kẻ kiêu ngạo cùng những kẻ làm điều ác sẽ như arơm rạ, và ngày ấy đến để chúng phải bị bcháy thiêu. |
Avaros, vanagloriosos, soberbios. Todos existen entre nosotros. Tham tiền, khoe khoang, xấc xược—tất cả những điều này đều hiện đang diễn ra và ở giữa chúng ta. |
Pero, como dice la Biblia, “delante de la ruina va la soberbia, delante de la caída va la presunción.” Nhưng Kinh-thánh nói rằng: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. |
Irene Adler, como todavía se la llamaba, tenía prisa por las escaleras, pero ella se mantuvo en el superior con su figura recortada contra la soberbia luces de la sala, mirando hacia atrás en de la calle. Irene Adler, như tôi vẫn sẽ gọi cô ấy, đã vội vã lên cầu thang, nhưng cô đứng ở đầu với con số tuyệt vời của cô vạch ra chống lại ánh sáng của hội trường, tìm kiếm trở lại đường phố. |
La última vez que la mayoría de ellos había visto Jerusalén, el fuego la consumía, sus imponentes murallas estaban derruidas y sus soberbios edificios se encontraban en ruinas. Lần cuối mà đa số những người ấy nhìn thấy thành Giê-ru-sa-lem là lúc nó đang bốc cháy, tường thành kiên cố bị sụp đổ, các tòa nhà nguy nga bị tan hoang. |
8 Y por tu palabra muchos de los soberbios serán ahumillados, y muchos de los humildes serán ensalzados. 8 Và nhờ lời nói của ngươi, nhiều người cao ngạo sẽ bị hạ axuống, và nhờ lời nói của ngươi mà nhiều người khiêm tốn sẽ được tôn cao. |
Es un golpe soberbio; por lo tanto, en él me he detenido. Đó là một ván chơi tuyệt đẹp, vì vậy tôi dừng ở đó thôi. |
EL PAVO real aparece frente a una soberbia cortina de color como si se tratara de la estrella de una nueva obra de teatro. CHÀNG công bước ra trước tấm màn màu sắc sặc sỡ, như một ngôi sao của bộ phim sắp quay. |
Él vino aquí con toda su soberbia y me dijo que necesitábamos ayuda, como si estuviéramos fuera de quicio. Anh ta bước vào đây tỏ cái vẻ ta đây chính trực, nói rằng chúng ta cần tư vấn tâm lý, rằng mọi thứ đều do mình tự tưởng tượng ra. |
Tal vez no hay mejor demostración de la locura de la soberbia humana que esta distante imagen de nuestro minúsculo mundo. Có lẽ không có sự chứng minh nào tốt hơn về sự điên rồ của tính tự phụ loài người hơn là hình ảnh xa xôi này về thế giới nhỏ xíu của chúng ta. |
11 Y sucederá que la mirada altiva del hombre será abatida, y la soberbia de los hombres será humillada, y solo el Señor será exaltado en aquel día. 11 Và chuyện rằng, những cái nhìn cao ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp và tính kiêu căng của loài người sẽ bị dằn xuống, và vào ngày ấy, chỉ có một mình Chúa là sẽ được tôn cao mà thôi. |
Para la época de Jesús se habían convertido en inflexibles maestros tradicionalistas que pecaban de legalismo, soberbia y afán proselitista; vivían pagados de su propia justicia, y se aprovechaban de la enseñanza en las sinagogas para manipular a la nación. Tuy nhiên, đến thời Giê-su thì họ là những người truyền giáo và thầy dạy khắt khe, theo truyền thống, tôn trọng luật pháp quá mức, kiêu ngạo, tự xem mình là công bình, họ tìm cách cai trị đất nước qua sự hướng dẫn tại nhà hội. |
¡ Soberbio! Tuyệt vời! |
Póstrate, Iglesia prostituida y vuelve a tener vergüenza de tu soberbia... por tu conducta presente. Hỡi con điếm của giáo hội ngươi đã từng nhục nhã vì sự hư hỏng của mình... nhưng bây giờ thì đã vượt xa mọi ô nhục! |
Usando un soberbio vestido de novia que diseñé yo mismo mientras usted realiza toda la ceremonia de la boda, sin omitir ninguna palabra ni equivocarse, y firmamos un documento que usted traerá del ayuntamiento para más realismo. Một chiếc váy cưới... thật lộng lẫy tự tay tôi thiết kế... trong khi cô chủ trì toàn bộ hôn lễ, đọc từng từ một thật chính xác, trong khi chúng tôi kí một văn bản văn bản mà cô sẽ mang đến từ tòa thị chính để thêm phần chân thật. |
Gracias a su soberbia estructura puede ramonear en la parte superior de árboles muy altos, muy por encima del punto que alcanzan los demás animales, con la excepción tal vez del elefante. Hươu cao cổ được sáng tạo một cách tuyệt diệu để gặm những cành cao nhất của những cây cao mà các con vật khác không vươn tới được, ngoại trừ voi. |
6 Además de relatar qué le ocurrió a Israel como nación, la Biblia narra las vivencias de seres humanos que se dejaron arrastrar por los celos, la inmoralidad, la codicia o la soberbia. 6 Ngoài việc kể lại những điều xảy đến cho dân Y-sơ-ra-ên, Kinh Thánh còn ghi những kinh nghiệm thật của những người đã để lòng ganh tị, sự vô luân, sự tham lam và kiêu ngạo chế ngự. |
Por ello, los soberbios y autoritarios fariseos se sintieron justificados para criticar a Jesucristo mismo. Vì thế người Pha-ri-si kiêu ngạo và độc đoán cảm thấy có quyền chỉ trích chính Giê-su Christ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soberbia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới soberbia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.