siluet trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siluet trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siluet trong Tiếng Indonesia.
Từ siluet trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hình bóng, bóng, hình, bóng dáng, đường nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siluet
hình bóng(silhouette) |
bóng(silhouette) |
hình
|
bóng dáng(silhouette) |
đường nét
|
Xem thêm ví dụ
Hampir seluruh video diambil dari belakang band, yang menghasilkan pencahayaan yang kuat untuk menggambarkan mereka dalam siluet. Hầu như toàn bộ video đều ghi hình sau lưng ban nhạc, làm cho ánh sáng mạnh có thể tạo chân dung hình bóng cho ban nhạc. |
Kamar- Nya terang benderang, dan, bahkan saat aku mendongak, aku melihat nya tinggi, cadang Angka lulus dua kali dalam siluet gelap dengan buta. Phòng của ông rực rỡ được thắp sáng, và ngay cả khi tôi nhìn lên, tôi thấy mình cao, phụ tùng con số vượt qua hai lần trong một bóng tối chống lại người mù. |
Tujuan dari permainan ini adalah untuk membentuk pola tertentu (hanya diberi garis bentuk atau siluet) menggunakan ketujuh potongan, yang mungkin tidak tumpang tindih. Mục tiêu của câu đố là để tạo thành một hình dạng cụ thể (chỉ có một phác thảo hoặc hình bóng) bằng cách sử dụng tất cả bảy phần, mà có thể không chồng chéo lên nhau. |
Aku bisa melihat siluetmu Tôi có thể thấy cái đó của cậu đấy. |
Namun, para perancang busana Mesir melipat-lipat bahan itu sehingga pakaian mereka mempunyai juntaian dan lipatan serta siluet yang bagus. Tuy nhiên, các nhà thiết kế thời trang Ai Cập xếp nếp vải để quần áo có độ rũ và kiểu dáng trang nhã. |
Ia merancang logo pertama situs ini dan memutuskan untuk menambahkan siluet Al Pacino pada logo Facebook. Anh là người thiết kế biểu tượng đầu tiên của website, và đã quyết định thêm hình bóng in nghiêng của Al Pacino vào biểu tượng đó. |
Kadang, kalau bulan sangat terang, kami bisa melihat siluet pohon kelapa dan pantulan sinar bulan di laut. Vào những đêm trăng sáng, chúng tôi có thể thấy bóng dáng của những cây dừa và hình ảnh mặt trăng phản chiếu trên mặt biển. |
”KEINDAHAN yang unik dari siluet yang mengagumkan.” “MỘT vẻ thanh tao độc đáo”. |
Perhatikan siluet ramping, mata tertutup oleh matahari, mereka tajam seperti elang. Dáng roi roi, mắt nheo Iại dưới nắng, sắc như mắt chim ưng. |
Untuk menciptakan suatu gaya, para perancang menggunakan lima unsur dasar: warna, siluet, juntaian dan lipatan, tekstur, serta keseimbangan corak bahan. Để tạo mẫu, nhà thiết kế dùng năm yếu tố cơ bản: màu sắc, kiểu dáng, chất liệu, hoa văn, cách vải rũ và xếp nếp. |
Karya ciptaan memberi kami sambutan yang luar biasa: matahari berada di langit yang sangat biru; di hadapan kami, fyord yang luas dan berkilauan, dengan gunung-gunung es yang terapung di sana sini; jauh di depan terdapat siluet yang khas dari karang es di Dundas —lokasi dari Thule zaman dahulu!” Cảnh vật chào đón chúng tôi hết sức niềm nở: mặt trời cao trên bầu trời thiên thanh; trước mặt chúng tôi có một vịnh hẹp sáng chói, lưa thưa có những tảng băng núi nổi lềnh bềnh; và xa xa đằng trước hình dáng đặc thù của hòn núi ở Dundas—là Thule trước đây!” |
Anggota lain dari skuat pemain dapat memberikan amunisi, granat, panggilan dalam serangan mortir, atau musuh tempat dan mengungkapkan posisi mereka dalam bentuk siluet. Các thành viên khác trong đội hình của người chơi có thể cung cấp đạn dược, lựu đạn, súng cối, hoặc phát hiện kẻ thù và tiết lộ vị trí của họ dưới dạng bóng. |
Pada waktu malam, cahaya bulan dan bintang menghasilkan siluet yang mencolok dari suatu binatang sehingga para pemangsa bisa melihat mereka dari bawah laut. Ánh sáng từ mặt trăng và ngôi sao chiếu xuống mực ống lẽ ra tạo thành cái bóng ở phía dưới mực ống và động vật biển khác có thể nhìn thấy nó. |
Beberapa hari kemudian, SM Entertainment merilis gambar promosi album pertama, yang berisi siluet dari tiga belas anggota. Chỉ vài ngày sau, SM Entertainment đã cho tung ra hình ảnh quảng bá chính thức đầu tiên, nhưng chỉ có cái bóng của cả 13 thành viên. |
Hasilnya, mereka tidak terlihat karena tidak ada siluet ataupun bayangan. Thế là động vật biển săn mồi không thể nhìn thấy nó. |
Dan saya menggunakan bahasa siluet (silhouette) karena sangat efisien secara grafis. Tôi đã chọn thể hiện qua ngôn ngữ của những cái bóng bởi vì nó rất hiệu quả về mặt hình ảnh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siluet trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.