silicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silicio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ silicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là silic, Silic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silicio

silic

noun (Un elemento frágil metaloide que existe en dos formas alotrópicas; se encuentra principalmente en arena, cuarzo, granito, feldespato, y arcilla. Es generalmente un sólido cristalino gris pero también se encuentra como polvo amorfo marrón. Se utiliza en transistores, rectificadores, células solares, y aleaciones. Sus compuestos son ampliamente utilizados en la fabricación de cristal, el sector de la construcción y bajo la forma de silicones.)

Fui a una habitación limpia con un chip de silicio nuevo,
Tôi bước vào một căn phòng vô trùng với một mạch bán dẫn silic

Silic

noun (elemento químico)

Fui a una habitación limpia con un chip de silicio nuevo,
Tôi bước vào một căn phòng vô trùng với một mạch bán dẫn silic

Xem thêm ví dụ

La obsidiana se compone principalmente de SiO2 (dióxido de silicio), por lo general 70 % o más.
Obsidian chứa chủ yếu là SiO2 (silic điôxít), thường từ 70% trở lên.
Entonces, ¿de dónde sale todo ese silicio necesario para formar la arena?
Vì vậy, anh ta sẽ lấy tất cả các silicon cần thiết để tạo ra cát?
Y habían resuelto todas las diferentes células, y habían resuelto la red y, sencillamente, tomamos esa red y la usamos como plano para diseñar un chip de silicio.
Và họ đã tìm ra tất cả các tế bào khác nhau họ khám phá ra mạng lưới, và chúng tôi lấy mạng đó và sử dụng nó như bản kế hoạch cho việc thiết kế một chip silicon
Y lo hacemos porque realmente creemos que la tecnología del silicio es hoy, en gran medida, una cultura del exceso.
Chúng tôi làm điều này vì chúng tôi tin rằng công nghệ phần mềm ngày nay chủ yếu xoay quanh nền văn hoá của sự dư thừa.
Y en 201 0, la película delgada superará al silicio cristalino.
Và đến năm 2010... màng mỏng sẽ vượt trội các tinh thể silicon.
Por eso, sin la curiosidad que nos ha llevado a entender la estructura de los átomos, y que condujo a la mecánica cuántica, esta teoría casi inabarcable, no tendríamos transistores, ni chips de silicio, casi no tendríamos la base de nuestra economía moderna.
thế nên, nếu thiếu đi sự tìm tòi hiểu biết về cấu trúc nguyên tử, cái dẫn đến lý thuyết huyền bí về cơ học lượng tử chúng ta sẽ không có bóng bán dẫn,chúng ta sẽ không có vi mạch silicon chúng ta sẽ không có nền tảng về kinh tế hiện đại
La efímera chance de vida allí -- eso es porque no hubo tiempo para la fusión nuclear en las estrellas de hacer silicio y carbono y hierro, los bloques de construcción para los planetas y la vida.
Rất ít khả năng có sự sống, vì đã không có thời gian cho phản ứng nhiệt hạch ở những sao đó để tạo Silic, Cacbon và Sắt, những nền tảng của những hành tinh và của sự sống.
Lingote de silicio en la colección de tecnología.
Cells In Frame trong công nghệ mạng.
El aeropuerto internacional de San Francisco está situado en el extremo norte del condado, y Silicon Valley o valle del silicio comienza en el extremo meridional.
Sân bay Quốc tế San Francisco nằm ở phía bắc của hạt, và thung lũng Silicon bắt đầu ở phía nam.
Con el enfoque de la ciudad de Dávao hacia las tecnología de la información y los servicios informatizados (IT-Enabled Services, ITES), la ciudad y la zona del golfo también se han ganado el apodo del «golfo del silicio» (Silicon Gulf).
Với sự khuyến khích của chính quyền thành phố Davao đối với công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ CNTT (ITES), thành phố Davao và vùng Vịnh Davao cũng đã giành được biệt danh vịnh Silicon. ^ Lacorte, Germelina.
Esta habitación se compone de un carburo de silicio recubierto con aleación de Vibranium.
Phòng này được làm bằng hợp kim vibranium phủ cacbua silicon.
A altas temperaturas, forma una capa de pasivación de dióxido de silicio que lo protege de la oxidación adicional.
Ở nhiệt độ cao, nó tạo thành tầng thụ động có thành phần là silic dioxit, bảo vệ khỏi quá trình oxy hóa.
Cualquier retraso y le haré responsable a Ud. " Valle del Silicio "
Mọi sự chậm trễ... tôi sẽ bắt anh chịu trách nhiệm.
Y lo que mis amigos del Valle del Silicio y de Cambridge están pasando por alto es que ellos son Ted.
Và điều mà những người bạn của tôi ở Thung lũng Silicon và Cambridge đang xem nhẹ đó là: Họ chính là Ted.
Mientras que el cuerpo humano es 65% de oxígeno, 18% de carbono, 10% de hidrógeno y 7% de otros elementos incluyendo el 0, 002% de silicio.
Trong khi đó, cơ thể con người bao gồm 65% ôxy, 18% cacbon, 10% hydro, và 7% các yếu tố khác trong đó có 0, 002% Silicon.
Pero, por ahora, se tiene que tomar silicio, meterlo en un horno a 1600 grados Fahrenheit (871°C) por 17 horas, para fabricar las celdas.
Nhưng hiện tại, bạn nên dùng silicon đặt vào lò ở 1600 độ Fahrenheit trong 17 tiếng, để làm pin
El carbonato de sodio "soda" sirve como fundente que permite disminuir la temperatura a la cual se funde el silicio.
"Soda" natri cacbonat hoạt động như một luồng để làm giảm nhiệt độ silica nóng chảy.
Esto hace al silicio tan importante como el aluminio, y lo haremos crecer agregando más antenas hasta que sean 350 incrementando la sensibilidad y elevando la Ley de Moore para mayor capacidad de procesamiento.
Nó khiến silicon trở nên quan trọng như nhôm và chúng tôi cải tạo nó bằng cách gắn thêm nhiều ăng ten để đạt 350 độ nhạy cảm và tăng cường luật Moore để tăng khả năng xử lý.
El silicio transmite más del 95 % de las longitudes de onda de la radiación infrarroja.
Silic nguyên tố truyền khoảng hơn 95% các bước sóng hồng ngoại.
silicio Si 14
silic Si 14
Y esta es la capacidad de programar materiales físicos y biológicos para que cambien de forma, de propiedades e incluso para que hagan cómputos en materia no basada en silicio.
Và đây là cơ hội cho việc lập trình các vật liệu vật chất và sinh học để thay đổi hình dạng, thay đổi thuộc tính và thậm chí tính toán được cả bề ngoài của vật liệu silicon
Esta tecnología permitió integrar cientos de transistores y otros componentes electrónicos en un único circuito integrado impreso en una pastilla de silicio.
Công nghệ này cho phép tích hợp hàng trăm bóng bán dẫn và các linh kiện điện tử khác vào một mạch tích hợp duy nhất được in trên một tấm wafer silicon.
Por eso la denominamos industria artesanal del silicio.
Vì vậy chúng tôi gọi đây là ngành công nghiệp silicon.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.