sikat gigi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sikat gigi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sikat gigi trong Tiếng Indonesia.
Từ sikat gigi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bàn chải đánh răng, Bàn chải đánh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sikat gigi
bàn chải đánh răngnoun |
Bàn chải đánh răng
|
Xem thêm ví dụ
Dia menaruh lilin untuk telinga di sikat gigiku! Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai... |
Aku menjatuhkan sikat gigi di toilet. Bàn chải của cô tôi đã vứt vào thùng rác rồi đấy. |
Kau tak suka sikat gigi dan menyikatnya selama 30 detik. Anh ghét đánh răng và nó sẽ đánh răng cho anh trong 30 giây. |
Dari sikat gigi lamamu sekitar 10 tahun yang lalu. Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy. |
Anda harus membayar untuk sabun, deodoran, sikat gigi, pasta gigi, semuanya. Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ. |
Lihat, seluruh kotak yang diisi dengan sikat gigi. Nhìn nè, có nhiều bàn chải đánh răng lắm đấy. |
Saat usiaku 10 tahun, Aku tak sikat gigi setahun penuh. Khi tớ 10 tuổi, tớ không đánh răng, trong vòng một năm trời. |
Spock seperti sikat gigi. Spock như bàn chải đánh răng vậy. |
Kau lupa sikat gigi. Con quên lau người. |
Jika kau tidak menyikat gigi, gigimu akan rontok jatuh keluar dari mulutmu. Nếu con không đánh răng, chúng sẽ bỏ cái miệng con mà đi đấy. |
Baiklah, peralatan P3K, telepon sekali pakai, dua buah sikat gigi. Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng. |
Bersihkan sela-sela gigi setiap hari. Gunakan benang gigi atau, jika perlu, sikat gigi khusus atau tusuk gigi Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm |
Aku lupa sikat gigiku. Em quên chưa đánh răng. |
Rasa sikat gigi dia tidak bisa pergi. Hay không thể đưa được chiếc bàn chái lên miệng. |
Cukup, temukan sikat gigiku. Đủ cho cái bàn chải của em thôi. |
Anda sikat gigi, it says Anda gosok gigi. Cậu đánh răng... Thì nó nói cậu đánh răng. |
Boleh kuambil lagi sikat gigiku? Cho tôi xin lại cái bàn chải đc ko? |
Aku mengeluarkannya sebelum Aku menyikat gigi. Bố lấy nó ra, trước khi đánh răng... |
Untuk persiapan masuk penjara, saya selalu membawa sikat gigi dan pensil alis mata. Để chuẩn bị tinh thần cho việc có thể vào tù bất cứ lúc nào, tôi luôn mang theo bàn chải đánh răng và chì kẻ chân mày. |
Sarah, sikat gigimu. con đi đánh răng đi. |
Adakah selain aku yang ingin sekali sikat gigi atau hanya aku? Còn ai muốn đánh răng không... hay chỉ mình tôi nhỉ? |
Bangun tidur jadi pahlawan, sikat gigi jadi pahlawan, pergi bekerja jadi pahlawan. Thức dậy là anh hùng, đánh răng như anh hùng, đi làm như anh hùng. |
Ini jenis baru sikat gigi listrik. Đó là bàn chải đánh răng loại mới đấy. |
Anak-anak yang diajar menyikat gigi dan menggunakan benang gigi setelah makan akan lebih sehat semasa muda dan seumur hidup. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sikat gigi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.