sien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sien trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thái dương, đền, thiền viện, mang tai, miếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sien
thái dương(temple) |
đền(temple) |
thiền viện(temple) |
mang tai(temples) |
miếu(temple) |
Xem thêm ví dụ
James movió lentamente la pistola, casi amorosamente, contra la sien de Fellport. James di chuyển cây súng chậm rãi, gần như nhẹ nhàng trên thái dương của Fellport. |
"""Basta,"" dijo en voz alta, presionándose las sienes con los dedos mientras se dejaba caer al suelo." “Ngừng lại.” cô nói lớn, ấn ngón tay lên thái dương khi cô từ từ ngồi xuống đất. |
Un pequeño moretón azul en la sien. Một vết thâm nhỏ màu xanh trên thái dương. |
Si blancos cabellos ya cubren tu sien, Và rồi, khi tóc họ trở nên bạc, ... |
Skyler, yo.. lo sien... Skyler, anh rất... |
Tal vez un par de golpes con esto en la sien te ayudará a recordar dónde pusiste el dinero. Có lẽ ăn vào cú đập vào thái dương với cái này sẽ giúp mày nhớ ra mày để tiền ở đâu đấy. |
Sísara huyó a la tienda de Jael, una mujer que tuvo el ánimo, o valor, de matarlo mientras dormía clavándole una estaca de la tienda en las sienes. Si-sê-ra chạy trốn đến trại Gia-ên, và trong lúc ông ngủ, bà đã can đảm giết ông bằng cách lấy cây nọc trại đóng thủng màng tang ông. |
Obtuvo finalmente el reconocimiento oficial de su posesión sobre Siena, que su padre había conquistado. Cuối cùng ông cũng được trao quyền cai quản chính thức Siena, nơi mà cha ông đã chinh phục. |
Voy a mostrarte cuan equivocado estás, y luego voy a meterte una bala en la sien yo mismo. Tôi sẽ cho ông thấy ông đã lầm cỡ nào rồi sau đó tôi sẽ tự tay cho ông một viên vào đầu. |
Para ellos todo apunta a un suicidio, pues el cadáver tiene un disparo en la sien y murió en una habitación totalmente cerrada por dentro. Cô giết hết chúng và lấy được một khẩu súng từ xác của một tên, mặc dù bên trong không có đạn. |
Estudió también en la Accademia Musicale Chigiana en Siena y más tarde con Nikita Magaloff en Ginebra. Cô cũng học tại Accademia Musicale Chigiana ở Siena và với Nikita Magaloff ở Genève. |
Se lo clavas en la sien. cho 1 phát vào thái dương. |
Su capital es la ciudad de Siena. Tỉnh lỵ là thành phố Siena. |
Pensaba en los colores para la boda, siena oscuro y turquesa. Con nghĩ màu sắc cho đám cưới, hung đỏ hoặc lam ngọc. |
Hay que aguantar, ser paciente, controlar los latidos del corazón que envían la sangre hasta las sienes. Còn phải cầm cự nữa, phải nhẫn nại, kiểm soát nhịp tim đập khiến máu dồn đến tận thái dương. |
EI problema es que la mayoría de la gente se pone Ia pistola en la sien. Vấn đề là, hầu hết mọi người, sẽ đặt súng ngay chỗ thái dương. |
Blanco y negro son los colores simbólicos de Siena, tomados de los caballos blanco y negro de los fundadores legendarios de la ciudad: Senio y Asquio. Đen và trắng là những màu sắc mang tính biểu tượng của Siena, liên quan đến những con ngựa màu đen và màu trắng của 2 nhà sáng lập theo huyền thoại của thành phố, Senius và Aschius. |
Ninguno de vosotros termina con una bala en la sien. Không phải tất cả các anh đều kết thúc với viên đạn xuyên qua thái dương. |
Soñaba con tomar un barco como éste y navegar por todo el Siena. Tôi luôn mơ được đi trên thuyền du lịch, giống như cái đó, trên sông Seine. |
Con el apoyo del emperador, Cosme I de Médicis, derrotó a los sieneses en la batalla de Marciano (1554), y asedió Siena. Với sự hỗ trợ của Hoàng đế, ông đã đánh bại người Siena tại Trận Marciano (1554), và đưa quân bao vây Siena. |
Masculino caucásico, 1,89 m, sienes canosas y un lindo traje. Đàn ông da trắng, 1.83 m, tóc bạc thái dương, mặc vét đẹp. |
El comandante agarra a un prisionero, le apoya el revólver en la sien, carga el arma y vocifera un ultimátum. Gã chỉ huy tóm lấy một tù nhân, kề khẩu súng tay vào thái dương anh, chuẩn bị bóp cò và hét lên lệnh cuối cùng. |
Cuando Jael le mostró el cuerpo con la estaca clavada en las sienes, enseguida se dio cuenta de que la profecía de Débora se había cumplido. Khi Gia-ên chỉ cho Ba-rác thấy thi thể Si-sê-ra bị cây cọc lều đâm xuyên màng tang, ông biết rằng lời tiên tri của Đê-bô-ra đã thành sự thật. |
Seis localidades han sido designados lugares Patrimonio de la Humanidad: el centro histórico de Florencia (1982), el centro histórico de Siena (1995), la plaza de la Catedral de Pisa (1987), el centro histórico de San Gimignano (1990), el centro histórico de Pienza (1996) y el Val d'Orcia (2004). Bảy địa điểm ở Toscana được xác định là di sản thế giới: trung tâm lịch sử Firenze (công nhân năm 1982); quảng trường nhà thờ chính tòa Pisa (1987); trung tâm lịch sử San Gimignano (1990); trung tâm lịch sử Siena (1995); trung tâm lịch sử Pienza (1996); Val d'Orcia (2004); và Các dinh thự và khu vườn Medici (2013). |
Restos de pólvora en la sien y mano derecha. Vết thuốc súng cháy trên thái dương và bàn tay phải. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sien
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.