shah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shah trong Tiếng Anh.
Từ shah trong Tiếng Anh có các nghĩa là sa, vua Ba-tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shah
saverb noun |
vua Ba-tưnoun I've heard rumors that her own brother's being courted by the shah. Ta đã nghe tin đồn rằng vua Ba Tư đang chiêu dụ em trai nó. |
Xem thêm ví dụ
Shah Jahan became seriously ill in 1657. Shah Jahan ngã bệnh năm 1657. |
The same year the Shah declared economic austerity measures to dampen inflation and waste. Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí. |
Shah Muhammad reluctantly agreed to this peace treaty, but it was not to last. Shah Muhammad miễn cưỡng chấp nhật hiệp ước hòa bình này, nhưng cũng không kéo dài lâu. |
It was created by the Iran Constitution of 1906 and first convened on 7 October 1906 (Iranian Calendar: 1285-Mehr-13), soon gaining power under the rule of the Shah Mohammad Reza Pahlavi. Nó được tạo ra bởi Hiến pháp Iran năm 1906 và lần đầu tiên được triệu tập vào ngày 7 tháng 10 năm 1906 (Lịch Iran: 1285-Mehr-13), sớm giành được quyền lực dưới sự cai trị của Shah Mohammad Reza Pahlavi. |
We must be thankful to the shah. Chúng ta phải cám ơn nhà vua. |
The Shah Alam Stadium, which consists of huge six level semi-enclosed spaces, is the largest stadium in Selangor State. Sân vận động Shah Alam, bao gồm sáu không gian bán kín khổng lồ, là sân vận động lớn nhất ở bang Selangor. |
And so the Shah invents an Iranian history, or a return to Iranian history, that puts him in the center of a great tradition and produces coins showing himself with the Cyrus cylinder. Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus. |
Babri was an important mosque of a distinct style, preserved mainly in architecture, developed after the Delhi Sultanate was established Babari Mosque in the Southern suburb of the walled city of Gaur, and the Jamali Kamili Mosque built by Sher Shah Suri. Babri là một thánh đường quan trọng với phong cách riêng biệt, duy trì chủ yếu trong kiến trúc, phát triển sau khi Vương quốc Delhi cho lập Thánh đường Babari tại ngoại ô phía nam của thành Gaur, và Thánh đường Jamali Kamili do Sher Shah Suri xây dựng. |
Today, Namaaz-e Jom'eh (the Muslim Friday prayer) is held in the Shah Mosque. Ngày nay, Namaaz-e Jom'eh (the Muslim Friday prayer) được tổ chức tại quảng trường này trước Nhà thờ hồi giáo Shah. |
Baldwin advanced too rashly in pursuit of Farrukh-Shah's force, which was concentrated southeast of Quneitra and was subsequently defeated by the Ayyubids. Baldwin đã tiến quá xa khi truy đuổi Farrukh-Shah, lực lượng vốn được tập trung ở phía đông nam Quneitra và sau đó bị đánh bại bởi quân Ayyubids. |
Shah killed 20 Marines last week. Shah đã giết 20 lính Thủy quân lục chiến tuần vừa rồi. |
Sultan Ibrahim married Her Majesty Raja Zarith Sofia, the daughter of Sultan Idris Shah II of Perak, in 1982. Sultan Ibrahim kết hôn với Raja Zarith Sofia vào năm 1982, bà là con gái của Sultan Idris Shah II của Perak. |
The API in Shah Alam, Selangor even hit the hazardous level of 308. Sương khói ở Shah Alam, Selangor thậm chí đạt mức chỉ số ô nhiễm không khí nguy hiểm 308. |
He ordered one of his generals, Farrukh-Shah, to guard the Damascus frontier with a thousand of his men to watch for an attack, then to retire, avoiding battle, and to light warning beacons on the hills, after which Saladin would march out. Như vậy, ông ra lệnh cho Farrukh-Shah, một trong số các tướng lĩnh của ông bảo vệ biên giới Damascus với một ngàn chiến binh của mình để đánh chặn một cuộc tấn công, sau đó tìm cách hưu chiến và truyền tin cho ông bằng ánh sáng đèn hiệu trên những ngọn đồi mà Saladin sẽ diễu hành qua đó. |
In 1534, the Portuguese took the islands from Sultan Bahadur Shah of Gujarat. Năm 1534, người Bồ Đào Nha đã chiếm các đảo từ Bahadur Shah của Gujarat. |
After a long series of wars, the Hotak Empire was eventually replaced by the Durrani Afghan Empire that was founded by Ahmad Shah Durrani in 1747. Sau hàng loạt các cuộc chiến tranh, đế chế này cuối cùng đã được thay thế bởi Đế quốc Durrani của Afghanistan do Ahmad Shah Durrani sáng lập vào năm 1747. |
There, she joined her sister ships HMS Battler, HMS Begum, and HMS Shah. Tại đây nó gia nhập với các tàu chị em HMS Battler, HMS Begum và HMS Shah. |
On September 9, 2001, two Arab suicide attackers allegedly belonging to Al Qaeda, posing as journalists, detonated a bomb hidden in a video camera while under the pretense of interviewing Ahmed Shah Massoud. Ngày 9 tháng 9 năm 2001, hai kẻ tấn công tự sát Ả Rập bị cáo buộc thuộc Al Qaeda, đã giả làm nhà báo và cho kích nổ một quả bom giấu trong một máy quay phim khi đang phỏng vấn Ahmed Shah Massoud tại tỉnh Takhar của Afghanistan. |
He arrived in Damascus in June to learn that Farrukh-Shah had attacked the Galilee, sacking Daburiyya and capturing Habis Jaldek, a fortress of great importance to the Crusaders. Ông tới Damascus vào tháng 6 và được biết rằng Farrukh-Shah đã tấn công vào Galilee, chiếm Daburiyya và bắt Habis Jaldek, một pháo đài có tầm quan trọng rất lớn của quân Thập tự chinh. |
Mian Muhammad Yusuf, then the head of the Arain Mian family, ceded the site of Ishaq Pura to the Emperor Shah Jahan in order for the gardens to be built. Mian Muhammad Yusuf, người đứng đầu của gia đình Mian sau đó đã tặng Ishaq Pura cho Hoàng đế Shah Jahan. |
I've heard rumors that her own brother's being courted by the shah. Ta đã nghe tin đồn rằng vua Ba Tư đang chiêu dụ em trai nó. |
On 15 August 1971, though the Shah of Iran was claiming historical sovereignty over Bahrain, he accepted a referendum held by the United Nations and eventually Bahrain declared independence and signed a new treaty of friendship with the United Kingdom. Ngày 15 tháng 6 năm 1971, mặc dù Shah của Iran yêu sách chủ quyền lịch sử với Bahrain, song ông chấp thuận một cuộc trưng cầu dân ý do Liên Hiệp Quốc tổ chức và cuối cùng Bahrain tuyên bố độc lập và ký một hiệp ước hữu nghị mới với Anh. |
Only the shah may end an audience. Chỉ có vua mới được kết thúc buổi yết kiến. |
Eventually, he relented and Britain sent a special embassy to the Shah with a full Order of the Garter the following year. Cuối cùng, ông đã nghĩ lại và phía Anh gửi một đại sứ đặc biệt đến gặp Shah trao danh hiệu Hiệp sĩ Garter vào năm sau. |
He gained the support of the Sunni Muslims of the Caucasus (even that of the previously rebellious Lezgins), as well as several Qizilbash tribes (including the Afshars, under the control of Iran's future ruler, Nader Shah). Ông giành được sự ủng hộ của những người Hồi giáo theo hệ phái Sunni ở Kavkaz, cũng như các bộ lạc Qizilbash (trong đó có cả người Afshar của tộc trưởng Nader Shah). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shah
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.