shaggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shaggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shaggy trong Tiếng Anh.
Từ shaggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờm xờm, có cành tua tủa, có lông tơ dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shaggy
bờm xờmadjective Most of the time, we walked barefoot, and I had long hair and a shaggy beard. Chúng tôi thường đi chân không, và tôi để tóc dài, râu ria bờm xờm. |
có cành tua tủaadjective |
có lông tơ dàiadjective |
Xem thêm ví dụ
His eyes were sunk deep under shaggy white eyebrows and they shone hot and fierce even when he was smiling. Mắt ông ta hõm sâu dưới cặp lông mày trắng bờm xờm với ánh nhìn nóng bỏng và kiêu ngạo ngay cả khi ông ta tươi cười. |
Yard's looking a little shaggy. Sân trước hơi lùm xùm đó |
Shaggy, what are you doing? Shaggy, cậu đang làm gì vậy? |
It was not always thus; the 18th-century English agriculturist Arthur Young described the Welsh Mountain sheep as "the most despicable of all types" and a judge at an agricultural show in the 1880s described it as "a diminutive ill-shapen animal with its shaggy coat more reminiscent of hair than of wool". Vào thế kỷ 18, nhà nông học người Anh: Arthur Young mô tả những con cừu núi Wales là "đê hèn nhất của tất cả các loại" và một giám khảo tại một hội chợ nông nghiệp trong những năm 1880 đã mô tả nó như là "một con vật bị bệnh-sanh ra nhỏ bé với chiếc áo khoác xù xì của nó gợi nhớ nhiều lông hơn len". |
Some speculate the origin of bichon to be the result of the apheresis, or shortening, of the word barbichon ('small poodle'), a derivative of barbiche ('shaggy dog'); however, this is unlikely to impossible, since the word bichon (attested 1588) is older than barbichon (attested 1694). Một số người suy đoán nguồn gốc của bichon là kết quả của tách chữ hoặc rút gọn của barbichon ("chó săn vịt nhỏ"), một chữ chuyển hóa của barbiche ("chó xù lông"); Tuy nhiên, đây là khó xảy ra, nếu không muốn nói là không thể, khi từ bichon (chứng thực năm 1588) cũ hơn từ barbichon (chứng thực năm 1694). |
Nice to meet you, Shaggy. Rất vui vì đã gặp cậu, Shaggy. |
Shaggy, the magnet! Shaggy, thanh nam châm! |
All that Frisbee-playing with Shaggy really paid off. Tất cả những chiếc dĩa nhựa với Shaggy thực sực có hiệu quả. |
Shaggy, my parents. Shaggy, cha mẹ tớ. |
Shaggy and Scooby need our help! Shaggy và Scooby cần chúng ta giúp! |
Shaggy! Shaggy! |
I like buffalo hunting', but them big shaggies is almost gone. Tôi thích săn bò rừng, nhưng mấy con thú lông lá đó bây giờ sắp tuyệt chủng rồi. |
The most striking feature of the Bosnian Coarse-haired Hound is its shaggy, hard coat of yellowish (wheaten or red) or greyish colours, often with a white blaze on its head along with other white marks. Đặc điểm nổi bật nhất của Bosanski Ostrodlaki Gonic Barak là lớp lông cứng màu vàng (lúa mì hoặc đỏ) hoặc màu xám, thường có một đốm trắng trên đầu cùng với các đốm trắng khác. |
This film, although quite different in terms of plot from any previous Disney film, also contained obvious homages to other Disney films of the distant past, such as Old Yeller, The Shaggy Dog, Swiss Family Robinson, Bon Voyage!, and Savage Sam. Bộ phim này, mặc dù khá khác biệt về cốt truyện so với các bộ phim Disney trước đấy, cũng có một số điểm giống gợi nhớ lại các phim Disney khác trong quá khứ, như Old Yeller, The Shaggy Dog, Swiss Family Robinson, Bon Voyage! và Savage Sam. |
SHAGGY: And keep an eye out for that tooth I lost playing dodge ball. Và mở to mắt ra nhìn những cái răng đó tớ đã quên các chơi bóng chọi rồi. |
The winter fur often appears quite shaggy on the trunk, and is markedly longer on the head, almost covering the ears. Lông mùa đông thường xuất hiện khá xù xì trên cơ thể, và dài hơn một cách rõ rệt trên đầu, hầu như bao phủ tai. |
He's black and white and shaggy. Nó có màu trắng đen và lông xù. |
Come on, it's just Shaggy. Thôi nào đó chỉ là Shaggy. |
I don't think any of us have figured you out yet, Shaggy. Tớ không nghĩ có bất kì ai trong chúng ta khám phá ra cậu là ai, Shaggy. |
l don't know, Shaggy. Tớ không biết, Shaggy. |
The word wobbegong is believed to come from an Australian Aboriginal language, meaning "shaggy beard", referring to the growths around the mouth of the shark of the western Pacific. Từ wobbegong được cho là đến từ một ngôn ngữ của thổ dân Úc, có nghĩa là "râu rậm", đề cập đến râu xung quanh miệng của con cá mập của Tây Thái Bình Dương.. |
Most of the time, we walked barefoot, and I had long hair and a shaggy beard. Chúng tôi thường đi chân không, và tôi để tóc dài, râu ria bờm xờm. |
The park is considered a representative sample of flora of the area, although includes some unusual plants - including a species of Daviesia notable for its large red flowers, which is known only from the reserve, and Shaggy Dryandra (Banksia splendida) which is common on some lateritic rises. Công viên này được xem là một mẫu đại diện của hệ thực vật trong khu vực, mặc dù bao gồm một số loài thực vật bất thường - bao gồm một loài Daviesia nổi bật với những bông hoa màu đỏ to lớn của nó, được biết đến từ khu bảo tồn, và Shaggy Dryandra (Banksia splendida) Một số đồi mồi. |
They were dressed "in costumes of linen cloth sewn onto their bodies and soaked in resinous wax or pitch to hold a covering of frazzled hemp, so that they appeared shaggy & hairy from head to foot". Họ mặc quần áo "trong trang phục bằng vải lanh được may trên cơ thể và ngâm trong sáp hoặc sân bằng nhựa để giữ một cây gai dầu, để chúng có vẻ xù xì và lông từ đầu đến chân". |
Oh, Shaggy. Ôi, Shaggy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shaggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shaggy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.