seringueira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seringueira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seringueira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ seringueira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cao su, súng cao su, lốp, Cao su, Lỗ Mã Ni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seringueira

cao su

súng cao su

lốp

Cao su

Lỗ Mã Ni

Xem thêm ví dụ

Estas bolhas são feitas de algodão natural e borracha de seringueira.
Loại bong bóng khí này được làm từ cô tông tự nhiên và cao su lấy từ cây cao su.
As solas dos sapatos da Gloria são de borracha natural, retiradas das seringueiras amazônicas.
Đế giày của bà Gloria được làm từ cao su mềm tự nhiên được thu hoạch từ cây sharinga vùng Amazon.
O Kew Gardens insistiu que eu não podia cortar a sua seringueira.
Kew Gardens cứ khăng khăng là tôi không được đến và chặt vào cây cao su của họ.
Por exemplo, gotejamos a seiva de uma seringueira, convertemo-la em borracha pura e fazemos um pneu a partir dela — o produto.
Ví dụ như, chúng tôi trích nhựa từ cây cao su, chuyển nó thành cao su thô và từ đó làm ra lốp xe - sản phẩm cuối.
Ele aproveitava todas as oportunidades para me transmitir o que sabia da Bíblia enquanto cortávamos a grama e colocávamos palha em torno das seringueiras.
Silvanus nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ sự hiểu biết Kinh Thánh với tôi trong khi chúng tôi cắt cỏ và đắp bổi chung quanh các cây cao su.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seringueira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.