sequía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sequía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sequía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sequía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạn hán, Hạn hán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sequía
hạn hánnoun (Período de tiempo anormalmente seco lo suficientemente prolongado para que la falta de agua provoque un grave desequilibrio hidrológico (por ejemplo, daños a las cosechas, la escasez de suministro de agua) en la zona afectada.) En algunas partes hay inundaciones y en otras, sequía. Chúng ta bị lụt lội ở một vùng này và bị hạn hán ở vùng khác. |
Hạn hánnoun (anomalía climatológica transitoria en la que la disponibilidad de agua se sitúa por debajo de lo habitual de un área geográfica) Las sequías se están presentando en todo el mundo Hạn hán xảy ra trên khắp hành tinh. |
Xem thêm ví dụ
La sequía en China de 2010 y 2011 fue un desastre natural que empezó a finales de 2010 e impactó ocho provincias en el norte de la República Popular China (RPC). Hạn hán Trung Quốc 2010–2011 là một đợt hạn hán bắt đầu vào cuối năm 2010 và ảnh hưởng lên 8 tỉnh phía Bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Durante la sequía resultante, los cuervos habían alimentado a Elías en el valle torrencial de Kerit, y más tarde el escaso suministro de harina y aceite de una viuda se había extendido milagrosamente para que tuviera algo de comer. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Jaclyn tenía 14 años y estaba con su familia Masai y hubo una sequía en Kenia. Jaclyn khi đó 14 tuổi, ở cùng với gia đình Masai của cô bé. |
No llovía desde hacía tres meses y era tiempo de sequía. Ðã ba tháng trời không mưa và lúc này đang ở mùa khô. |
¿Por qué sugiero que la producción de cultivos tolerantes a la sequía brindaría seguridad alimentaria? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
Quizás por eso algunos concluyen que la sequía terminó en el transcurso del tercer año y que, por tanto, debió durar menos de tres años. Một số người có thể kết luận rằng hạn hán chấm dứt trong năm thứ ba, nghĩa là kéo dài chưa tới ba năm. |
El PIB creció en una tasa anual media de 5,5 % en los inicios de los años noventa; una sequía y el empeoramiento de la situación de seguridad bajaron el crecimiento al 3,8 % en 1996. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng trung bình 5.5% hàng năm những năm đầu thập kỷ 1990, tới khi tình trạng hạn hán và an ninh kém khiến nó tụt xuống còn 3.8% năm 1996. |
Esto está tomado de un estudio realizado por Dai, publicado en 2011, donde tomó en consideración todos los efectos potenciales del cambio climático y señaló, entre otras cosas el aumento de la aridez debido a la sequía o lluvia poco frecuente. Theo một nghiên cứu do Dai thực hiện, xuất bản năm 2011, trong đó ông đã xét đến tất cả ảnh hưởng tiềm tàng của biến đổi khí hậu và ông cho rằng - giữa những thứ khác - hạn hán gia tăng do ít mưa hoặc mưa thất thường. |
Cuando llueve después de una larga sequía, el tocón seco de un olivo es capaz de volver a la vida, pues de sus raíces pueden nacer retoños y producir ramas “como planta nueva”. Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
Así pues, aun durante las sequías más severas, el subsuelo encierra un “banco de semillas” de acacia listas para regenerarse. Vì thế, thậm chí trong những trận hạn hán khắc nghiệt nhất, vẫn có một “kho hạt” keo nằm an toàn dưới lòng đất, đợi đến lúc hồi sinh. |
Resulta que esta misma tecnología está siendo usada para crear nuevas variedades de maíz, trigo, soja y otros cultivos que sean mucho más resistentes a la sequías, a las inundaciones, a las plagas y a los pesticidas. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Se espera que el cambio climático conlleve un incremento en el calentamiento y la sequedad de forma considerable para esta región que ya es semi-árida, con mayor frecuencia e intensidad de eventos climáticos extremos, como olas de calor, inundaciones y sequías. Sự thay đổi khí hậu được cho là sẽ mang lại tình trạng nhiệt độ cao và khô cho vùng đất vốn đã bán khô cằn này, với tần số và cường độ hoạt động khí hậu cực độ như sóng nhiệt, lụt và hạn. |
Y, finalmente, a nivel del ecosistema ya sea la prevención de inundaciones o de control de la sequía por los bosques, o si los granjeros pobres pueden salir a juntar hojarasca para sus reses y cabras o si sus esposas pueden juntar leña en el bosque, son de hecho los pobres quienes dependen más de los servicios de los ecosistemas. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
El presidente ruso, Dmitri Medvédev, declaró el estado de emergencia en siete regiones a causa de los incendios, mientras que otras 28 regiones estaban bajo un estado de emergencia debido a las malas cosechas causadas por la sequía. Se estima que los incendios han costado 15 mil millones de dólares en daños y perjuicios. Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp trong 7 vùng có hoả hoạn, còn 28 vùng khác đặt dưới tình trạng khẩn cấp do mùa màng thất bát vì hạn hán. |
Además, igual que a un olivo natural le hacen falta raíces extensas para sobrevivir a las sequías, nosotros hemos de reforzar nuestras raíces espirituales a fin de aguantar pruebas y persecución (Mateo 13:21; Colosenses 2:6, 7). (Hê-bơ-rơ 12:5, 6) Hơn nữa, như rễ cây ô-li-ve cần tỏa rộng hầu sống sót sau giai đoạn hạn hán, chúng ta cần củng cố rễ thiêng liêng nhằm chịu đựng những thử thách và ngược đãi.—Ma-thi-ơ 13:21; Cô-lô-se 2:6, 7. |
Sida y sequía son palabras que suelen escucharse en los medios de comunicación cuando se habla de Zimbabue. Trong các bản tin nói về Zimbabwe, người ta thường nhắc đến những từ như “AIDS” và “hạn hán”. |
Y es muy difícil ser feliz en un planeta devastado por el hambre y la sequía. Và thật là khó để sống hạnh phúc trên một hành tinh bị giày vò bởi đói kém và hạn hán. |
Las raíces permiten a los olivos que crecen en laderas pedregosas sobrevivir a una sequía cuando los árboles del valle ya han muerto por falta de agua. Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô. |
Si bien Elías estaba seguro de que Jehová terminaría con la sequía, de lo que no estaba seguro era de cuándo lo haría. Ê-li tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẽ chấm dứt hạn hán, nhưng ông không biết rõ khi nào Ngài hành động. |
No obstante, muchos creen que debido a dicho calentamiento se ha producido un aumento en las precipitaciones en el hemisferio norte, grandes sequías en Asia y África, y un incremento en la frecuencia del fenómeno El Niño en el Pacífico. Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng sự ấm lên của địa cầu đã gây ra mưa nhiều ở Bắc Bán Cầu, hạn hán ở Châu Á và Châu Phi, và hiện tượng El Niño ngày càng mạnh và thường xuyên ở Thái Bình Dương. |
Ciertas empresas biotecnológicas especializadas en el sector agrícola trabajan febrilmente a fin de patentar simientes de alto rendimiento, resistentes a las plagas, sequías y heladas, y que requieran menos productos químicos peligrosos. Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm. |
La inmoralidad sexual y los pensamientos impuros quebrantan la norma establecida por el Salvador17. Al principio de esta dispensación se nos advirtió que la inmoralidad sexual tal vez sería el mayor reto18. Si no nos arrepentimos, esa conducta causará una sequía espiritual y una falta de compromiso. Sự vô luân về mặt tình dục và những ý nghĩ không trong sạch vi phạm tiêu chuẩn đã được Đấng Cứu Rỗi lập ra.17 Chúng ta đã được cảnh cáo vào lúc bắt đầu gian kỳ này rằng sự vô luân về mặt tình dục có lẽ sẽ là thử thách gay go nhất.18 Nếu không có sự hối cải, hành vi như vậy sẽ làm cho mất Thánh Linh và mất cam kết. |
Incluso en el caso en que un viejo olivo sufra una sequía grave y prolongada, el tocón marchito puede revivir. Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại. |
Las temperaturas están aumentando y lo que está pasando es que experimentamos muchísimas sequías, sequías recurrentes. Nhiệt độ đang tăng cao, và những gì đang diễn ra là ngày càng nhiều hạn hán, những vụ hạn hán diễn ra đều đều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sequía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sequía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.