senos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ senos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngực, vú, vụ, Vú, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senos

ngực

(bosom)

(breast)

vụ

(breast)

(breast)

lòng

(bosom)

Xem thêm ví dụ

Muchas mujeres desarrollan senos...
Nhiều phụ nữ bơm ngực lắm.
Pero también es el lugar donde las chicas flashean sus senos, ¿sí?
Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không?
La ultima cosa que ella necesita es tu viniendo aqui con tu pelo rubio..... tus gallardos senos, y un poquito de ritmo...... tomando la ultima liquidacion que un hermano dejo
Điều cuối cùng cô ta cần là cậu đến đây với mái tóc vàng bộ ngực đầy sức sống và # chút nhịp điệu để bán rẻ cho các anh chàng ở đây
Mi esposa tiene los senos más hermosos.
Vợ ta có bộ ngực đẹp nhất thế gian
La pituitaria se localiza entre los senos cavernosos básicamente, entre los ojos.
Tuyến yên nằm giữa các xoang hang hay nói dễ hiểu là giữa 2 mắt.
¿Con pequeños senos como esos?
Chứ cái cục nhỏ tí này là gì hả?
¿Podríamos hablar de su salud en lugar de sus senos?
Ta có thể nói chuyện về sức khỏe cô ấy thay vì ngực được không?
Influenciado por las teorías revolucionarias de Sun Yat-sen, más tarde decidió dedicarse a la causa de establecer una China democrática y moderna.
Chịu ảnh hưởng của các lý thuyết cách mạng của Tôn Dật Tiên, sau này ông đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp thiết lập một nước Trung Quốc hiện đại và dân chủ.
Los senos y cosenos en la serie Fourier son un ejemplo de una base ortonormal.
Các hàm sin và cos trong chuỗi Fourier là một ví dụ của hệ cơ sở trực giao chuẩn.
¿Le has visto los senos?
Anh đã nhìn ngực cô ta?
Las monedas de plata dejaron de acuñarse en 1938, y se emplearon otros metales para acuñar las monedas de 1, 5 y 10 sen durante la Segunda Guerra Mundial.
Việc sản xuất tiền xu bằng bạc bị dừng năm 1938, sau đó nhiều loại kim loại phổ biến được dùng để sản xuất các xu 1, 5 và 10 sen trong thế chiến thứ 2.
Lo dices sen serio.
Anh không đùa đấy chứ
Lem Sen, quien es este tipo: "Yo también habría hecho esta fortuna, pero he pasado todo este tiempo buscando al estadounidense que robó mi receta.
Lem Sen, người này đây, nói "Tôi cũng đã có thể kiếm chừng này tiền, nhưng tôi đã tốn hết thời gian từ trước đến giờ để tìm gã đàn ông người Mĩ kẻ đã đánh cắp công thức chế biến của tôi.
¡ Mis senos!
Ngực tôi!
¿Si un hombre le toca los senos a una mujer, en su casa, sin estar en una cita, cuenta como llegar a segunda base?
Mày có nghĩ nếu một gã sờ vú một phụ nữ... không phải trong một cuộc hẹn, nhưng trong nhà của chính hắn... cái đó có thể được tính như đã tới bước thứ hai rồi không?
Senos Bad?
Xoang mũi sao?
Igual que una chica sin senos, culo ni personalidad.
Tốt nghĩa là nói tới một cô gái không ngực, không mông, không cá tính.
Estaba dividido en 100 sen y sustituyó al primer won a la par, para ser sustituido por el segundo wŏn surcoreano y por el wŏn norcoreano.
Nó thay thế won Triều Tiên ngang giá và được thay thế bằng won Hàn Quốc và won Bắc Triều Tiên.
" ¿Cómo es que Amber Holloway ya tiene senos? ".
" Sao Amber Holloway lại có ngực rồi vậy? "
Para el cáncer de la boca, la faringe y la nariz o los senos frontales, la tasa de reaparición fue de 31% sin transfusiones y 71% con transfusiones” (Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, marzo de 1989).
Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989.
Parece estar limitado por su lenguaje, Sr. Sen.
Thầy có vẻ bị hạn chế bởi ngôn ngữ của thầy, Thầy Sen ạ.
Un contemporáneo, Quentin Skinner, ha sugerido que Mirrlees fue miembro de los Apóstoles de Cambridge junto con Amartya Sen durante ese período.
Đồng nghiệp của ông là Quentin Skinner đã đề nghị Mirrlees là thành viên của tông đồ Cambridge cùng với đồng nghiệp đoạt giải Nobel là Amartya Sen trong thời kỳ này.
Por supuesto, Dr. Sen.
Tất nhiên, Bác sĩ Sen.
Los senos postizos de la dama quebraron la mesa en dos.
Cặp vú giả của cô làm mặt bàn vỡ luôn làm đôi.
¿Habían visto senos mas gloriosos?
Quý vị đã từng thấy một bộ ngực lộng lẫy như vầy chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.