seminario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seminario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seminario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ seminario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủng viện, Chủng viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seminario
chủng việnnoun Enseñaré en un Seminario local donde me espera una residencia. Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. |
Chủng việnnoun (casa de formación para el ministerio sacerdotal) Enseñaré en un Seminario local donde me espera una residencia. Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. |
Xem thêm ví dụ
En Chile, el programa de seminarios e institutos se inició en 1972. Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972. |
El Dominio de la doctrina está basado en los empeños anteriores de Seminarios e Institutos de Religión, tales como el Dominio de las Escrituras y el estudio de las doctrinas básicas, y los reemplaza. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Ella no era miembro de nuestra Iglesia, pero se inscribió en seminario con sus amigas. Em không phải là tín hữu của Giáo Hội chúng ta, nhưng em ghi danh vào lớp giáo lý với bạn bè của em. |
El estudio secuencial de las Escrituras y el Dominio de la doctrina son actividades complementarias, y ambos son aspectos importantes de la experiencia de los alumnos en Seminario. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
Recuerde a los alumnos que en Seminario, aprendemos el Evangelio mediante el estudio diario de las Escrituras. Nhắc nhở các học sinh rằng trong lớp giáo lý, chúng ta học phúc âm qua việc nghiên cứu thánh thư mỗi ngày. |
Dejé el seminario. Tôi bỏ chỗ đó lâu rồi. |
Aprendí la importancia de la verdadera intención cuando fui un joven alumno de seminario. Tôi đã biết được tầm quan trọng của chủ ý thực sự khi tôi còn là một học sinh trẻ tuổi trong lớp giáo lý. |
Cameron sabe que seminario lo ayuda a permanecer firme contra las tentaciones del mundo. Cameron biết rằng lớp giáo lý giúp em chống lại những cám dỗ của thế gian. |
Voy a utilizar las palabras de una canción de seminario para organizar mis comentarios: Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi: |
* ¿Entienden mis alumnos que el propósito de nuestra clase es cumplir El objetivo de Seminarios e Institutos de Religión —ayudarles a entender y confiar en las enseñanzas y la expiación de Jesucristo—? * Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không? |
También aprendió que cuando ella decide comprometerse a hacer algo, tal como asistir a seminario o estudiar las Escrituras, guardar ese compromiso es más fácil que si lo hace porque tiene que hacerlo o porque se “supone” que debe hacerlo. Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm. |
Teherán es también sede de la academia militar más grande del país, así como de varios colegios religiosos y seminarios. Tehran cũng là nơi có học viện quân sự lớn nhất của Iran, và một số trường học và các chủng viện tôn giáo. |
Seminario web: Policy and feed maintenance (Mantenimiento de políticas y feeds) Hội thảo trên web: Chính sách và bảo trì nguồn cấp dữ liệu |
También fue Director del seminario internacional de Harvard entre 1951 y 1971. Ông cũng là giám đốc của Hội thảo Quốc tế Harvard từ năm 1951 đến 1971. |
El resto del año escolar asistió a seminario con sus hijas, lo cual, con el tiempo, llevó a que se uniera a la Iglesia y fuese activo toda la vida. Suốt thời gian còn lại của niên học đó, người ấy tham dự lớp giáo lý với hai đứa con gái của mình, điều đó cuối cùng đã dẫn đến việc người ấy trở thành tín hữu và suốt đời tích cực hoạt động trong Giáo Hội. |
Aunque está contenta por haber sido recientemente llamada como maestra de Seminario, se pregunta cómo preparará cada día una lección eficaz: “Preparar y enseñar una lección cada día parece un enorme compromiso. Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng. |
Tal vez quieras anotar los versículos que sean dominio de las Escrituras de seminario. Em có thể cũng muốn chú thích những đoạn thánh thư nằm trong các câu thánh thư thông thạo của lớp giáo lý. |
Además, se ha incluido una lista de doctrinas básicas para destacar las doctrinas clave que los alumnos deben llegar a comprender, creer y vivir a lo largo de sus cuatro años de seminario y durante el resto de su vida. Ngoài ra, một bản liệt kê Các Giáo Lý Cơ Bản đã được gồm vào để làm nổi bật các giáo lý chính yếu mà học sinh cần phải trở nên hiểu, tin tưởng, và sống theo suốt bốn năm trong lớp giáo lý và suốt cuộc đời còn lại của họ. |
Creo que di un seminario en la Academia, en el'97. Tôi nghĩ tôi đã làm 1 cuộc hội thảo tại học viện trong năm 97. |
* Asistir a seminario (donde esté disponible). * Tham dự lớp giáo lý (nơi nào có sẵn.) |
* Comprender el objetivo de Seminarios e Institutos de Religión * Hiểu Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo |
Un domingo por la mañana, mientras colgaba mi sotana después de dar misa, llegaron dos hombres al seminario. Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng. |
A los 14 años empezó la secundaria y le encantaba seminario, otro lugar santo para aprender sobre el Evangelio. Khi 14 tuổi, em bắt đầu học trung học và yêu thích lớp giáo lý, một nơi thánh thiện khác để học hỏi về phúc âm. |
En sus hogares y en seminario se les ha enseñado acerca de la expiación de Jesucristo. Các em đã được dạy ở nhà và trong lớp giáo lý về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Dicta después algunos seminarios en la Universidad de Míchigan en 1931 y en el Instituto de Estudios Avanzados de Princeton en 1935. Ông đạt các danh hiệu giáo sư thỉnh giảng tại Đại học Michigan vào năm 1931, và Institute for Advanced Study tại Princeton, New Jersey năm 1935. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seminario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới seminario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.