selingkuh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selingkuh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selingkuh trong Tiếng Indonesia.
Từ selingkuh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gian dâm, Thông gian, tham nhũng, hối lộ, sự ngoại tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selingkuh
gian dâm(adultery) |
Thông gian(adultery) |
tham nhũng(corrupt) |
hối lộ(corrupt) |
sự ngoại tình(adultery) |
Xem thêm ví dụ
Bila Teman Hidup Berselingkuh 3-12 Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 |
Setidaknya aku tidak berselingkuh. Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con. |
Sejumlah orang yang tak berdosa memiliki pernikahan yang berantakan karena perselingkuhan pasangan mereka. Một số người vô tội mà hôn nhân của họ bị đổ vỡ vì người phối ngẫu không chung thủy. |
Tanggal dan hari tertentu dalam setahun dapat membangkitkan kembali kenangan dan emosi yang menyakitkan: hari ketika perselingkuhan itu tersingkap, dan saat ketika teman hidup meninggalkan rumah, tanggal dikeluarkannya keputusan pengadilan. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Aku hanya berselingkuh karena kukira kau begitu. Em chỉ ra ngoài đó vì em tưởng anh cũng thế. |
Dan, sekalipun tidak terjadi perselingkuhan dalam perkawinan mereka, banyak orang minta cerai atau berpisah agar mereka dapat hidup bersama dengan orang lain. Và ngay cả khi trong hôn nhân của họ không ai phản bội ai, nhiều người cũng tìm cách ly dị hoặc ly thân để có thể xây dựng cuộc đời với người khác. |
Kamu selingkuhi kita berdua? Anh đã lừa dối cả hai sao? |
Apa yang dimulai dengan pandangan yang tampaknya polos dapat tumbuh menjadi perselingkuhan keji dengan segala konsekuensinya yang menghancurkan. Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó. |
Pertama, perbincangan mengenai monogami tidaklah sama dengan perbincangan mengenai perselingkuhan. Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình. |
• Apa yang dapat membantu orang Kristen sewaktu teman hidup berselingkuh? • Điều gì giúp một tín đồ Đấng Christ đương đầu với sự ngoại tình của người hôn phối? |
Seorang pria juga akan merasa lebih muda jika dia sedang selingkuh dan akan menjadi super hiperaktif Đàn ông cảm thấy rất trẻ trung khi anh ta ngoại tình đó và trở nên cực kì hiếu động |
17 Ada yang berpikir bahwa selingkuh itu tidak salah. 17 Một số người ngày nay xem việc ngoại tình là không có gì sai trái. |
Isteriku selingkuh dengan... / David Lindhagen. Vợ tôi đang lăng nhăng với... |
Dan ini membuat saya berpikir bahwa mungkin pertanyaan ini yang membuat orang melanggar batasan tersebut, dan beberapa perselingkuhan merupakan usaha untuk mengalahkan kematian, suatu obat penawar kematian. Và điều này đã làm tôi nghĩ rằng có thể chính những câu hỏi này thôi thúc người ta vượt rào, và rằng một số cuộc ngoại tình là một cố gắng để đẩy lùi cái chết, trong một liều thuốc giảm tử vong. |
Nah, saya takkan pernah menyarankan Anda berselingkuh sama seperti saya tidak akan merekomendasikan kanker, namun kita tahu bahwa penderita sakit seringkali bercerita akan bagaimana penyakit mereka membawa perspektif baru. Tôi sẽ chẳng khuyên các bạn có quan hệ ngoài luồng như thế khác nào gợi ý các bạn nên bị ung thư, và như ta cũng biết những người trải qua cơn đau thường nói đến việc họ đã có quan điểm mới như thế nào từ bệnh tật. |
Tapi aku bukan orang yang selingkuh dibelakangnya... Nhưng em đâu phải là người lén lút sau lưng chị ấy. |
Tukang selingkuh tahu kalau dia pacaran dengan suami orang. Một cô nhân tình biết rõ cô ta đang hẹn hò với một gã đã có vợ. |
Stefan mengatakan, ”Karena Joanna tidak mau membicarakan soal perselingkuhan itu, saya terus curiga.” Anh Nhân cho biết: “Vì Hảo không muốn nói tới chuyện đó nên tôi vẫn ngờ vực vợ”. |
Menurut Eleanor saudara perempuannya, Dulles pernah terlibat dalam perselingkuhan di luar nikah "setidaknya selama seratus kali", termasuk beberapa kali selama masa jabatannya di CIA. Theo với em gái của mình, Eleanor, Dulles đã "ít nhất một trăm" ngoại tình, kể cả một số trong nhiệm kỳ của mình với CIA. |
Bagaimana kau tahu bahwa wanita ini selingkuhan Vachs? Sao cậu biết đây là người phụ nữ mà Vachs ngoại tình? |
Negatif: Pasangan saya pasti selingkuh gara-gara kekurangan saya. Cũ: Anh ấy phản bội là do mình. |
Tapi karena saya berpikir ada kebaikan yang dapat dipetik dari perselingkuhan, saya sering ditanya pertanyaan aneh ini: Apakah saya akan menyarankan perselingkuhan? Nhưng bởi vì tôi nghĩ điều tích cực có thể xuất hiện từ việc ngoại tình, tôi đã được hỏi rất nhiều lần câu hỏi kỳ cục này: Cô có ủng hộ chuyện ngoại tình? |
Mengapa kita berselingkuh? Tại sao chúng ta ngoại tình? |
Nah, saya menyukai definisi "perselingkuhan" berikut -- yang membawa tiga elemen penting di dalamnya: suatu hubungan rahasia, yang merupakan inti utama dari perselingkuhan; suatu hubungan emosional sampai ke tahap tertentu; dan koneksi seksual. Tôi thích khái niệm này -- nó kết hợp 3 yếu tố chính: một mối quan hệ bí mật, vốn là cơ sở của ngoại tình; một sự kết nối về mặt cảm xúc đến mức độ nào đó; và một yêu thuật tình dục. |
Kau sudah selingkuh dengan 3 orang suami berbeda dengan saudara-saudara mereka. Chị đã cắm sừng 3 ông chồng bằng cách vụng trộm với anh trai họ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selingkuh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.