selamat makan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selamat makan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selamat makan trong Tiếng Indonesia.
Từ selamat makan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ăn nào, chúc ngon miệng, ăn ngon nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selamat makan
ăn nàointerjection |
chúc ngon miệnginterjection |
ăn ngon nhéinterjection |
Xem thêm ví dụ
Dan kita perlu menyelamatkan makan malam kita. Và chúng ta cần phải tiết kiệm cho bữa tối. |
Selamat makan! Chúc ngon miệng |
Departemen ini bertujuan memenuhi kebutuhan para petani dan peternak, mempromosikan perdagangan dan produksi hasil tani, menjamin keselamatan makanan, melindungi sumber daya alam, mendorong komunitas pedesaan, dan mengakhiri kelaparan di Amerika Serikat dan negara lain. Các mục tiêu của bộ là đáp ứng nhu cầu của nông dân, người làm nông trại, khuyến khích đẩy mạnh sản xuất và giao thương nông nghiệp, hành động để đảm bảo an toàn thực phẩm, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, tạo thuận lợi cho các cộng đồng nông thôn và xoá đói tại Hoa Kỳ và tại hải ngoại. |
(Yesaya 63:9) Yehuwa menyelamatkan Israel, menyediakan makanan secara mukjizat bagi mereka, dan membebaskan mereka ke negeri yang menjadi milik mereka. Đức Giê-hô-va đã cứu Y-sơ-ra-ên, cung cấp cho họ đồ ăn bằng phép lạ, và đưa họ vào đất mà họ được sở hữu. |
Jamie Oliver berkampanye untuk menyelamatkan Amerika dari pola makan kita. Jamie Oliver đang vận động để cứu nước Hoa Kỳ qua cách chúng ta ăn. |
Barry, gunakan Pengantar Makanan... untuk selamatkan teman - temanmu. Bé Dâu, dùng cồng-WARP-hàng-hóa để giải cứu cho các bạn của mi |
Sylvia berkampanye untuk menyelamatkan lautan dari ancaman cara makan kita. Sylvia đang vận động để cứu các đại dương qua cách chúng ta ăn. |
Dia mengorganisasi komite-komite untuk memenuhi berbagai tugas semuanya dari pencarian dan penyelamatan untuk pertolongan pertama menyediakan makanan, air, dan pakaian. Ông đã tổ chức các ủy ban để hoàn thành nhiều chỉ định khác nhau—mọi thứ từ cuộc tìm kiếm và giải cứu đến cấp cứu để cung cấp thực phẩm, nước và quần áo. |
Jika aku tidak menemukan sesuatu, jika aku tidak makan, aku tidak akan selamat. Nếu em không tìm thứ gì đó, nếu em không ăn, em sẽ không làm được. |
Pakaian, obat-obatan, dan lebih dari 22 ton makanan disalurkan kepada orang yang selamat dari badai, termasuk banyak orang non-Saksi. Quần áo, thuốc men, và hơn 22 tấn lương thực được phân phát cho những nạn nhân bão lụt, kể cả nhiều người không phải là Nhân Chứng. |
Setelah mendengar kabar kematian Aleksander, Sisygambis mengucapkan selamat tinggal pada keluarganya, berpaling ke dinding dan tidak makan sampai mati. Khi nghe tin về cái chết của Alexander, Sisygambis nói lời chia tay với gia đình bà, quay vào tường, và nhịn ăn cho đến chết. |
Setelah kapal sedikit lebih stabil, Paulus mendesak semua orang untuk makan, dan sekali lagi meyakinkan bahwa mereka akan selamat. Vì con tàu đã vững vàng hơn nên Phao-lô thúc giục mọi người dùng bữa và đảm bảo một lần nữa rằng họ sẽ sống sót. |
”Jika . . . seorang dari antara kamu berkata [kepada saudara-saudara yang kekurangan]: ’Selamat jalan, kenakanlah kain panas dan makanlah sampai kenyang!’, tetapi ia tidak memberikan kepadanya apa yang perlu bagi tubuhnya, apakah gunanya itu? . . . “Ví thử... một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?... |
Selamat makan! – Jõvvõ sīemnaigõ! Chúc ngon miệng! – Jõvvõ sīemnaigõ! |
Tulisannya " bon appetit " ( selamat makan ) dalam Bahasa Arab. Nó có dòng chữ " chúc ngon miệng " bằng tiếng Arap. |
Selamat makan. Chúc ngon miệng. |
Selamat makan malam!!! Chúc ngon miệng |
Selamat makan. Ngon miệng nhé. |
Kantor cabang Swiss memulai laporannya dengan mengutip ayat dari Yakobus 2:15, 16, ”Jika seorang saudara atau saudari tidak mempunyai pakaian dan kekurangan makanan sehari-hari, dan seorang dari antara kamu berkata: ’Selamat jalan, kenakanlah kain panas dan makanlah sampai kenyang!’, tetapi ia tidak memberikan kepadanya apa yang perlu bagi tubuhnya, apakah gunanya itu?” Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Dan tak lama, media Yunani mulai memberitakan tentang bayi ajaib itu, yang selamat setelah empat hari di lautan tanpa makanan atau minuman, dan tawaran untuk mengadopsinya datang dari penjuru negeri. Và không lâu sau, báo chí Hy Lạp bắt đầu đưa tin về đứa trẻ diệu kỳ đã thành công sống sót dù phải ở dưới nước và không ăn uống trong vòng 4 ngày. Rất nhiều người Hy Lạp xin được nhận nuôi em. |
Setiap tahun, mereka makan makanan yang sama seperti hari itu, supaya mereka selalu ingat bahwa Yehuwa menyelamatkan mereka. Hằng năm, dân Y-sơ-ra-ên dùng một bữa ăn đặc biệt giống như hôm ấy để kỷ niệm việc Đức Giê-hô-va giải cứu họ. |
Mereka memperkaya ”pemimpin-pemimpin kawanan”, seperti para pedagang senjata dan para perusak lingkungan yang tamak, namun mengurangi pemberian bantuan medis dan makanan bergizi yang sedikit-dikitnya dapat menyelamatkan puluhan juta anak yang sekarat. Họ làm giàu cho “kẻ dẫn bầy chiên”, chẳng hạn như các tay tài phiệt vũ khí và những kẻ tham lam hủy hoại môi sinh, trong khi đó lại khước từ tiếp viện y tế và thực phẩm bổ dưỡng nhằm cứu vớt hàng chục triệu trẻ em sắp chết dù chẳng tốn kém bao nhiêu. |
Aku akan menyelamatkan domba-domba-Ku dari mulut mereka, dan domba-domba-Ku tidak akan lagi menjadi makanan mereka.’” Ta sẽ cứu chiên ta khỏi miệng chúng, và chiên ta không còn làm đồ ăn cho chúng nữa’”. |
Faktor keselamatan yang lain di kokpit adalah, sebagai tindakan pencegahan, kapten dan kopilot biasanya mendapat menu makanan yang berbeda. Để phòng xa thì một yếu tố an toàn khác trong phòng lái là phi công trưởng và phi công phụ thường ăn những món khác nhau. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selamat makan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.