selada trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selada trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selada trong Tiếng Indonesia.

Từ selada trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rau diếp, Xà lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selada

rau diếp

noun

Kami berdiri bersama dan melihat para pelayan memetik selada.
Chúng tôi đứng cạnh nhau và quan sát những cô hầu cắt rau diếp.

Xà lách

(thực vật có hoa)

Ada burger keju, Bawang, Selada.
Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn.

Xem thêm ví dụ

Bukan, saus selada.
Không, xốt xa-lát cơ.
Saat supermarket hanya memiliki cadangan makanan untuk dua atau tiga hari sering kesinambungan mencoba berfokus pada efisiensi energi dari lemari es dan kemasan yang membungkus daun selada itu.
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2- 3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải.
Versi Kamboja disebut Lok lak, yaitu irisan daging sapi tumis yang disajikan di atas lembaran daun selada, irisan mentimun dan tomat, serta disajikan dengan saus celup dari campuran limau atau jeruk nipis, garam dan lada hitam Kampot (tek merec). ^ Helen Le (2014).
Nó là một phiên bản ẩm thực Campuchia, được đặt trên rất nhiều rau diếp, dưa chuột, và cà chua và ngâm vào một loại nước sốt gồm có nước chanh, muối và ớt Kampot đen (tek merec). ^ Helen Le (2014).
Nasturtium (/nəˈstɜːr.ʃəm/) adalah genus dari tujuh spesies dari familia Brassicaceae (kubis-kubisan), yang diketahui dapat dimakan selada air Nasturtium microphyllum (Rorippa microphylla) dan Nasturtium officinale (R. nasturtium-aquaticum).
Nasturtium /nəˈstɜː.ʃəm/ là một chi gồm bảy loài trong Brassicaceae, loài được biến nhiều nhất là cải xoong Nasturtium microphyllum (Rorippa microphylla) và Nasturtium officinale (R. nasturtium-aquaticum).
Kentang tumbuk dengan bawang putih, sayuran campur dengan selada, roti jagung, dan pad Thai.
Khoai tây nghiền tỏi, trộn với rau diếp non. Ngũ cốc, và, uh, phở xào Thái
Bagaimana selada-ku, sup-ku?
-lách ra sao, súp ra sao?
Ada burger keju, Bawang, Selada.
Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn.
Kami berdiri bersama dan melihat para pelayan memetik selada.
Chúng tôi đứng cạnh nhau và quan sát những cô hầu cắt rau diếp.
Selada enak juga.
xà lách trộn cũng tốt.
Dari pukul 07.00 sampai 15.00 setiap hari Selasa hingga Sabtu, María bekerja di kantin bait suci, mencuci piring dan membuat selada.
Từ 7 giờ sáng đến 3 giờ trưa mỗi thứ Ba đến thứ Bảy, María làm việc trong cửa hàng ăn uống của đền thờ, rửa chén dĩa và làm món rau trộn.
Saat supermarket hanya memiliki cadangan makanan untuk dua atau tiga hari sering kesinambungan mencoba berfokus pada efisiensi energi dari lemari es dan kemasan yang membungkus daun selada itu.
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2-3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải.
Orang Texas memaksa kuda dengan taji dan menumbuhkan rambutnya seperti selada!
Tôi cũng để ý thấy người của bang anh làm cho ngựa của họ đau đớn bằng những cái đinh thúc lởm chởm và để tóc dài như rau diếp.
Semacam tumbuhan, kulit mandrake dan jus selada.
vỏ cây nhân sâm và nước ép rau diếp.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selada trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.