seguidamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seguidamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguidamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ seguidamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bây giờ, ngay, hiện tại, ngay lập tức, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seguidamente
bây giờ(now) |
ngay(next) |
hiện tại(now) |
ngay lập tức(at once) |
hiện nay(now) |
Xem thêm ví dụ
Cuando sabemos que el Libro de Mormón es verdadero, seguidamente sabemos que José Smith fue en verdad un profeta y que él vio a Dios el Eterno Padre y a Su Hijo Jesucristo. Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Seguidamente, la compañía adquirió mayor soberanía y derechos territoriales por el Sultán de Brunéi, con lo cual expandió el territorio bajo su control hasta el río Putatan (mayo de 1884), el distrito de Padas (noviembre de 1884), el río Kawang (febrero de 1885), las islas Mantanani (abril de 1885) y territorios menores adicionales en Padas (marzo de 1898). Công ty sau đó thu được thêm chủ quyền và quyền lợi lãnh thổ từ sultan của Brunei, bành trướng lãnh thổ đến sông Putatan (tháng 5 năm 1884), huyện Padas (tháng 11 năm 1884), sông Kawang (tháng 2 năm 1885), quần đảo Mantanani (tháng 4 năm 1885) và thêm các lãnh thổ nhỏ tại Padas (tháng 3 năm 1898). |
Seguidamente, Santiago propuso la solución al problema. Kế đến Gia-cơ đề nghị cách giải quyết vấn đề. |
Seguidamente aparecen algunas maneras de demostrar celo por el ministerio. Sau đây là vài cách bạn có thể biểu lộ lòng sốt sắng trong thánh chức. |
La marca Lada se usó únicamente para los modelos exportados, pero una larga producción de coches de marca Lada sería reexportada a las naciones del antiguo bloque comunista, así mismo esta marca es bien conocida en el mercado nacional ruso dada dicha circunstancia, en la que en el Reino Unido se veía muy seguidamente a ambas versiones en circulación. Cái tên Lada chỉ được sử dụng cho xuất khẩu, nhưng một phần lớn xe Lada lại được tái nhập khẩu từ các quốc gia Đông Âu, vì thế thương hiệu Lada cũng nổi tiếng ở thị trường nội địa. |
9 Seguidamente, la profecía se centra en una nación que existe en los días de Isaías: Edom. 9 Bây giờ lời tiên tri nói riêng đến một quốc gia hiện hữu vào thời Ê-sai—đó là Ê-đôm. |
Las palabras que pronuncia seguidamente Jehová demuestran su confianza en que así será. Những lời kế tiếp của Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài tin chắc điều này sẽ xảy ra. |
Ellos tienen la responsabilidad de ‘corregir al opresor’, como Jehová ordena seguidamente. Họ cũng có trách nhiệm “sửa sai kẻ hà hiếp”, như Đức Giê-hô-va ra lệnh sau đó. |
Fue miembro y vicepresidenta del Partido de Rescate Nacional de Camboya (CNRP) hasta el momento en el que se disolvió, y seguidamente fue miembro del Partido de Derechos Humanos. Bên cạnh đó, bà cũng là thành viên và Phó Chủ tịch của Đảng Cứu quốc Campuchia (CNRP) cho đến khi đảng này bị giải thể. |
Asegúrate de establecer el periodo adecuado y, seguidamente, consulta los costes acumulados para cada campaña en la última columna de la tabla. Hãy nhớ thiết lập phạm vi ngày cho một khoảng thời gian thích hợp, sau đó tìm chi phí tích lũy cho mỗi chiến dịch trong cột cuối cùng của bảng. |
Seguidamente los 4.500 presentes escucharon el discurso de dedicación. Kế đến 4.500 người dự buổi họp này thưởng thức bài giảng khánh thành. |
Seguidamente, ambos reyes firmaron un tratado en virtud del cual Antíoco III conservó el puerto sirio de Seleucia, pero perdió Fenicia y Celesiria. Rồi hai vua ký thỏa ước, trong đó Antiochus III giữ lại hải cảng Seleucia của Sy-ri nhưng phải nhường Phoenicia và Coele-Syria. |
La frase “usted olvidó Polonia” seguidamente se convirtió en una abreviación para la percepción, exacta o no de que la mayoría de los miembros de la coalición no estaban contribuyendo mucho al esfuerzo de la guerra en comparación con los tres aliados. Cụm từ "You forgot Poland" (ông đã bỏ sót Ba Lan) về sau đã trở thành một sự châm biếm tức thời với nhận thức rằng hầu hết các thành viên của liên minh chẳng đóng góp được gì nhiều vào nỗ lực chiến tranh so với ba đồng minh chính. |
Para la sorpresa del élder Asay, seguidamente Peter Mourik entró al salón y tomó su lugar frente al púlpito. Trước vẻ mặt sững sờ của Anh Cả Asay, Peter Mourik lập tức bước vào phòng và đến chỗ của anh tại bục giảng. |
El GPC seguidamente se adhiere para formar dos glicoproteínas virales: las GP1 y GP2, que al final formarán la glicoproteína en forma de T que se extenderá de la envoltura viral. GPC sau đó được tách ra để tạo thành hai glycoprotein virus, GP1 và GP2, tạo nên hình dạng glycoprotein hình chữ T, kéo dài ra khỏi vỏ virus.. |
5 Centremos nuestra atención seguidamente en la esperanza bíblica de vida eterna en el futuro Paraíso terrestre. 5 Giờ đây chúng ta hãy tập trung sự chú ý vào niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trong Địa đàng trên đất trong tương lai. |
10 Seguidamente se nos dice que el amor “no busca sus propios intereses”, es decir, no lo hace cuando están implicados nuestros intereses personales y los de otras personas. 10 Kế tiếp, chúng ta thấy rằng tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi”, nghĩa là chẳng kiếm tư lợi khi có vấn đề giữa quyền lợi của chúng ta và quyền lợi của người khác. |
Seguidamente, la guerra árabe-israelí de 1967 inicia, y el el Ba'ath se toma de nuevo la confianza para acceder de forma violenta al poder, el 17 de julio de 1968. Sau cuộc Chiến tranh sáu ngày năm 1967, Đảng Ba'ath đã cảm thấy đủ sức mạnh để tái chiếm quyền (17 tháng 7 năm 1968). |
Seguidamente, en un hombre de mediana edad, y finalmente, en un anciano. Từ tôi bây giờ, tôi trở thành một người đàn ông trung niên, và tiếp theo, từ đó, thành người đàn ông cao tuổi. |
Seguidamente se produjo una retirada general aliada, dando como resultado más enfrentamientos, como la Batalla de Le Cateau, el asedio de Maubeuge y la batalla de St. Quentin. Quân Đồng Minh thất bại thảm hại, họ bèn tổ chức một cuộc triệt binh, dẫn đến thêm vài trận giao chiến nữa như Trận Le Cateau, cuộc vây hãm Maubeuge và Trận St. Quentin (Guise).. |
8 Seguidamente Juan hace mención de la base que hay para la limpieza de pecados. 8 Đoạn Giăng nêu ra căn bản cho sự tẩy sạch tội lỗi. |
Ese primer testimonio fue el catalizador de mi testimonio en cuanto a muchas otras verdades del Evangelio porque, como enseñó el presidente Monson: “Cuando sabemos que el Libro de Mormón es verdadero, seguidamente sabemos que José Smith fue en verdad un profeta y que él vio a Dios el Eterno Padre y a Su Hijo Jesucristo. Lời chứng đầu tiên này đã dẫn dắt tôi đến chứng ngôn của tôi về nhiều lẽ thật phúc âm khác, vì như Chủ Tịch Monson đã dạy: “Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Significará muerte, lo contrario de lo que Jehová promete seguidamente a Israel. Nó có nghĩa là chết—trái với điều Đức Giê-hô-va hứa với dân Y-sơ-ra-ên sau đó. |
Seguidamente, los versículos 7 a 9 ensalzan la grandeza de sus cualidades morales. Câu 7 đến 9 tán dương sự cao cả của Đức Chúa Trời bằng cách nói đến đức tính của Ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguidamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới seguidamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.