sedang memasak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedang memasak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedang memasak trong Tiếng Indonesia.
Từ sedang memasak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự khai gian, Ẩm thực, ẩm thực, sự nấu, việc bếp núc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedang memasak
sự khai gian(cooking) |
Ẩm thực(cooking) |
ẩm thực(cooking) |
sự nấu(cooking) |
việc bếp núc(cooking) |
Xem thêm ví dụ
Mungkin dia sedang memasak makan siang untuk keluarganya sekarang menggunakan biogas, bahan bakar tanpa asap. Có lẽ giờ đây cô ấy đang nấu ăn bằng biogas, nhiên liệu không khói. |
Dia sedang memasak. Bà ấy đang nấu ăn hay gì đấy |
Koki sedang memasak sejak dari pagi tadi. Đầu bếp đã nấu cả buổi sáng nay. |
Anda... sedang memasak? Cô nấu thứ gì đó à? |
Saya katakan, "Tolong, Terry, saya sedang berusaha memasak telur. Tôi nói "Terry, làm ơn đi. |
Apa yang kalian sedang rencanakan selain memasak hidangan? 2 cậu làm gì ở ngoài này mà mở dạ tiệc vậy? |
Mungkin ia sedang bercocok tanam, menata halaman rumah, memperbaiki kendaraan, memasak, mencuci, atau menjaga anak. Có lẽ người ấy đang trồng trọt, chăm sóc vườn tược xung quanh nhà, sửa xe, nấu ăn, giặt giũ hoặc trông nom con cái. |
+ 29 Suatu hari, Yakub sedang memasak bubur ketika Esau pulang dari padang. + 29 Ngày nọ, Gia-cốp đang nấu một món hầm thì Ê-sau từ đồng hoang trở về, đang đói lả. |
Di sana, koki di sepanjang jalan sedang memasak hidangan khas Thailand. Ngay trên vỉa hè, những đầu bếp đang thoăn thoắt trổ tài chế biến các món đặc sản Thái Lan. |
Saya juga pernah pingsan sewaktu sedang memasak di atas tungku itu. Có lần chính tôi cũng bị ngất đi khi nấu ăn bằng cái bếp than ấy. |
Aku sedang memasak bebek ragu. Tôi đang nấu ragu vịt. |
Aku sedang memasak. Tôi đang nấu món nước sốt... |
Kau sedang memasak, Kakek...? ông nấu ăn à? |
Sewaktu sedang memasak, Ibu sering mengutip sebuah ayat Alkitab dan kemudian menanyai saya di mana ayat tersebut terdapat dalam Alkitab. Trong lúc nấu ăn, mẹ thường trích một câu Kinh Thánh nào đó và đố tôi tìm ra địa chỉ trong Kinh Thánh. |
Pada suatu peristiwa, ia melelahkan dirinya sendiri dengan berupaya memasak apa yang mungkin merupakan hidangan yang rumit bagi Yesus sedangkan saudara perempuannya, Maria, menyimak Yesus dan bukannya membantu Marta. Có lần, cô quá mệt nhọc vì cố gắng chuẩn bị một bữa ăn thịnh soạn để đãi Chúa Giê-su, trong khi Ma-ri, em cô, ngồi nghe Chúa Giê-su giảng thay vì phụ chị mình. |
Saya sedang main game di mana saya memasak makanan virtual di sebuah restoran virtual untuk pelanggan virtual. Tôi đang chơi một trò chơi trong đó tôi nấu thức ăn ảo trong một nhà hàng ảo cho các khách hàng ảo. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedang memasak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.