saya tidak tahu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saya tidak tahu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saya tidak tahu trong Tiếng Indonesia.
Từ saya tidak tahu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tôi không hiểu, đâu biết, chẳng biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saya tidak tahu
tôi không hiểu
|
đâu biết
|
chẳng biết
|
Xem thêm ví dụ
Saya tidak tahu malu. Tôi cũng thiếu lòng tự trọng. |
Saya pernah mengasihi sebelumnya, tetapi saya tidak tahu mengapa. “Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu lý do. |
Saya tidak tahu dia melakukan kekerasan. Tôi không biết anh ta đang bạo hành tôi. |
Saya tidak tahu apa yang terjadi di sana. Tôi không biết điều gì xảy ra trong lúc đó nữa. |
Saya tidak tahu jika kamu seorang mata- mata...... atau desertit, atau hanya seorang penakut, Mowbray Tôi ko biết, lịu anh là # gián điệp...... hay là kẻ đào ngũ, hay là # tên chết nhát, Mowbray |
Saya tidak tahu benar atau tidak, terekam di suatu tempat. Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. |
Saya tidak tahu apa yang harus dilakukan dengan itu. Anh không biết phải làm gì nữa. |
Namun hari telah senja, dan saya tidak tahu dengan pasti dimana saya berada. Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu. |
Ada banyak yang saya tidak tahu. Có nhiều điều tôi không biết. |
Dia berkata, ”Saya tidak tahu harus dinas ke mana, bagaimana caranya, atau apa yang diberitakan. Chị nói: “Tôi không biết sẽ đi đâu, bằng cách nào hay làm gì. |
Saya tidak tahu, saya tidak tahu. tôi không biết. |
”Saya Tidak Tahu Banyak Tentang Allah” “Tôi không được biết nhiều về Đức Chúa Trời” |
Saya tidak tahu cara membahas apapun. Tôi không biết nói về cái gì hết. |
Saya tidak tahu. Thiếp không muốn. |
Saya tidak tahu lagi saya ada dimana, dan saya menyadari bahwa apa pun bisa terjadi pada diri saya. Tôi thực sự mất đi cảm giác về nơi mình đang đi, và tôi nhận ra bất cứ chuyện gì đều có thể xảy ra với mình lúc này. |
Saya tidak tahu yang ada di dalamnya, sampai saya membukanya Tôi không biết ở trong chúng có những gì cho đến khi tôi mở chúng ra. |
Saya tidak tahu hal ini akan terjadi sangat cepat, pada usia delapan tahun. Tôi không nghĩ chuyện đó đến sớm vậy, nó mới 8 tuổi. |
Saya tidak tahu apa yang harus dilakukan tentang hal itu. Tôi không biết phải làm gì về nó. |
Saya tidak tahu. Tôi không biết! |
Saya tidak tahu. Tôi không biết |
Saya terguncang, muka saya pucat, dan saya tidak tahu apa yang harus dikatakan. Tôi đã bị sốc, mặt tái xanh, và không biết phải nói gì. |
Saya tidak tahu siapa itu. tôi không biết đó là ai cả. |
Masih memakai seragam kungfu warna hitam dan bercucuran keringat, saya mengatakan, ”Saya tidak tahu apa-apa soal Alkitab.” Trong bộ trang phục luyện tập màu đen và mồ hôi nhễ nhại, tôi nói với họ: “Tôi không biết gì về Kinh Thánh”. |
Saya tidak tahu. Tôi không biết. |
Saya Tidak Tahu Kau datang. Con không biết bố tới. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saya tidak tahu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.