sauce trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sauce trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauce trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sauce trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liễu, Chi Liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sauce
liễunoun El extracto de corteza de sauce es básicamente aspirina. Chiết xuất từ vỏ liễu đơn giản là Aspirin. |
Chi Liễu
|
Xem thêm ví dụ
La Muerte le hizo una de un árbol de saúco que estaba cerca. Do vậy Thần chết tặng ông cây đũa làm từ cây cơm nguội gần đó. |
Consultado el 30 de septiembre de 2013. «Internet finds world's grumpiest cat, named Tardar Sauce». Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2013. ^ “Internet finds world's grumpiest cat, named Tardar Sauce”. |
¡Tu padre huele a saúco! Cha của mày có mùi như quả dâu thúi! |
¿Le gustaría beber agua de sauce? Bà muốn uống trà liễu không? |
¿Por qué no le funcionaba, la Varita de Saúco? Sao nó không phục tùng hắn? |
Mis amigos y yo, con navajas en mano, tallábamos pequeños barquitos de la blanda madera de un sauce. Mấy đứa bạn của tôi và tôi thường mang theo dao nhíp và làm những chiếc tàu nhỏ đồ chơi từ gỗ mềm của cây dương liễu. |
Instituyeron una procesión para llevar agua del estanque de Siloam y derramarla como libación durante la fiesta de la recolección, así como la costumbre de golpear ramas de sauce sobre el altar al concluir la fiesta y oraciones diarias que no se basaban en la Ley. Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp. |
La señorita Mountjoy se hallaba fuera del círculo de ramas de sauce, contemplándome. Cô Mountjoy đang đứng bên ngoài vòng tròn của các cành liễu và nhìn vào trong. |
Tiene extracto de corteza de sauce. Nó có chiết xuất từ vỏ cây liễu. |
Te haces con un cachorro y entonces... contratas un indio pacífico y cortas una vara de sauce. Trước hết bà tìm một con chó con, và bà thuê một tên da đỏ và chặt một nhành liễu. |
Recogía bayas de saúco y hacía mermelada de naranja. Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam. |
La Varita de Saúco le pertenece al mago que mató a su último dueño. Cây đũa thuộc về phù thủy đã giết chủ nhân trước của nó. |
El primer hermano viajó a un pueblo lejano donde, Varita de Saúco en mano mató a un mago con el que había peleado antes. Người anh cả đi đến một ngôi làng xa xôi... ông đã giết bất cứ ai kháng cự với ông bằng cây đũa thần bí đầy sức mạnh |
Aunque estrictamente hablando la aspirina es una substancia natural —los indios americanos obtenían sus componentes de la corteza del sauce—, tiene numerosos efectos secundarios. Nói theo nghĩa hẹp thì aspirin là một chất có trong thiên nhiên—người Mỹ Da Đỏ đã lấy các thành phần của chất aspirin từ vỏ cây liễu—thế nhưng nó có nhiều tác động phụ. |
Embriagado con el poder que la Varita de Saúco le había dado alardeó de ser invencible. Say sưa với quyền lực của cây đũa thần |
El raro sauce. Cây liễu rũ. |
Le dijo de la Varita de Saúco y dónde la podía buscar. Ông đã nói với hắn về cây Đũa Phép Cơm Nguội và nơi mà hắn có thể tìm được nó. |
Tu madre era un hámster y tu padre olia a saüco. Mẹ ông là một con chuột hamster, còn cha ông bốc mùi dâu thúi. |
La Varita de Saúco. Cây đũa phép Cơm nguội |
El extracto de corteza de sauce es básicamente aspirina. Chiết xuất từ vỏ liễu đơn giản là Aspirin. |
La Varita de Saúco no me puede servir porque yo no soy su amo verdadero. Cây Đũa Phép Cơm Nguội không phục tùng ta một cách chính xác, bởi ta không phải chủ nhân thực sự của nó. |
El corazón le había palpitado con fuerza al ver a Lindsey correr hasta el seto de saúco, pero se calmó inmediatamente. Tim hắn đập loạn lên khi thấy Lindsey chạy vội đến bụi cây hương mộc, nhưng rồi ngay lập tức hắn trấn tĩnh lại. |
Mientras tú vivas, la Varita de Saúco no puede ser verdaderamente mía. Chừng nào ngươi còn sống, cây đũa không thể hoàn toàn là của ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauce trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sauce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.