satin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satin trong Tiếng Anh.
Từ satin trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa tanh, lãnh, bóng như xa tanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satin
xa tanhadjective You woke up one morning in those satin sheets, rolled over, and there was this good-looking guy. Buổi sáng em thức dậy trong những tấm drap xa tanh đó... phủ trên người và có gã đẹp trai này. |
lãnhnoun |
bóng như xa tanhadjective |
Xem thêm ví dụ
l knew a girl named Satin. Tôi biết 1 cô gái tên Sa Tanh. |
Her servants, Jane Kennedy and Elizabeth Curle, and the executioners helped Mary to remove her outer garments, revealing a velvet petticoat and a pair of sleeves in crimson brown, the liturgical colour of martyrdom in the Catholic Church, with a black satin bodice and black trimmings. Đầy tờ của bà, Jane Kennedy và Elizabeth Curle, và những đao phu giúp Mary tháo trang phục khoác bên ngoài, để lộ ra một chiếc váy lót bằng nhung và một cặp tay áo màu đỏ nâu, những thứ dùng trong nghi thức tế lễ của người Công giáo, với một áo lót đen bằng xa tanh và những đồ trang sức màu đen. |
Love wore a satin and lace dress once owned by Frances Farmer, and Cobain donned a Guatemalan purse and wore green pajamas, because he had been "too lazy to put on a tux." Love đã mặc bộ váy bằng sa tanh và ren từng thuộc về Frances Farmer trong khi Cobain mặc nguyên một bộ đồ ngủ màu xanh lá cây vì "lười quá không muốn thay tuxedo". |
Some were pictures of children -- little girls in thick satin frocks which reached to their feet and stood out about them, and boys with puffed sleeves and lace collars and long hair, or with big ruffs around their necks. Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. |
When you're going to bust your cherry, you best wear red satin. Ngày cô bẻ khóa động đào, cô nên mặc satin đỏ. |
It tells the story of a young English poet/writer, Christian (Ewan McGregor), who falls in love with the star of the Moulin Rouge, cabaret actress and courtesan Satine (Nicole Kidman). Bộ phim kể về câu chuyện của một nhà văn, nhà thơ trẻ tuổi người Anh tên Christian (Ewan McGregor), người đã phải lòng Satine (Nicole Kidman), ngôi sao của Moulin Rouge, diễn viên nhà hát và là gái điếm. |
Even Satin's personal life has generated controversy. Ngay cả cuộc sống cá nhân của Satin đã tạo ra tranh cãi. |
One historian calls Satin's writing "post-hip". Một nhà sử học gọi tác phẩm của Satin là "post-hip" (hậu hippie). |
Mark Ivor Satin (born November 16, 1946) is an American political theorist, author, and newsletter publisher. Mark Ivor Satin (sinh 16 tháng 11 năm 1946) là một nhà lý luận chính trị, tác giả và nhà xuất bản bản tin Mỹ. |
We got lace, satin, sateen, raffia, gingham, felt... Chúng tớ có ren, satin, vải láng, cọ sợi.. |
After emigrating to Canada at the age of 20 to avoid serving in the Vietnam War, Satin co-founded the Toronto Anti-Draft Programme, which helped bring American war resisters to Canada. Sau khi di cư đến Canada ở tuổi 20 để tránh phải phục vụ trong chiến tranh Việt Nam, Satin đồng sáng lập chương trình chống quân dịch Toronto, giúp đưa những người Mỹ phản chiến đến Canada. |
Satin and bows is not necessarily my... Sa tanh và nơ niếc không phải việc tôi... |
Satin spread his ideas by co-founding an American political organization, the New World Alliance, and by publishing an international political newsletter, New Options. Satin truyền bá ý tưởng của mình bằng cách đồng sáng lập một tổ chức chính trị Mỹ, New World Alliance, và bằng việc xuất bản một bản tin chính trị quốc tế từng đoạt giải thưởng, New Options. |
On 14 November 1501, the marriage ceremony finally took place at Saint Paul's Cathedral; both Arthur and Catherine wore white satin. Ngày 14 tháng 11 năm 1501, hôn lễ cuối cùng cũng diễn ra tại Nhờ thờ Saint Paul; cả Arthur lẫn Catherine đều mặc satin trắng. |
Following a period of political disillusion, spent mainly in law school and practicing business law, Satin launched a new political newsletter and wrote a book, Radical Middle (2004). Sau một thời gian là ảo tưởng chính trị, chủ yếu dành trong trường luật và thực hành pháp luật kinh doanh, Satin phát hành một bản tin chính trị mới và đã viết một cuốn sách đoạt giải thưởng, Radical Middle (2004). |
Nothing but the silks and satins! Không gì cả ngoài những bộ đồ lụa và sa tanh! |
The satin? Lớp sa tanh? |
Originally, during the Middle Ages, satin was made of silk; consequently it was very expensive, used only by the upper classes. Thời trung cổ, satanh được làm bằng lụa, với giá rất đắt và chỉ được tầng lớp thượng lưu sử dụng. |
Satin's work is sometimes seen as building toward a new political ideology, and then it is often labeled "transformational", "post-liberal", or "post-Marxist". Tác phẩm của Satin đôi khi được coi như xây dựng hướng tới một ý thức hệ chính trị mới, và sau đó nó thường được gán cho các đặc tính "chuyển đổi" ("transformational"), "hậu tự do", hay "hậu Mác-xít". |
And have the satin facing out. Và giữ lớp sa tanh quay ra ngoài. |
You woke up one morning in those satin sheets, rolled over, and there was this good-looking guy. Buổi sáng em thức dậy trong những tấm drap xa tanh đó... phủ trên người và có gã đẹp trai này. |
All of the bridesmaids wore satin Mary Jane style shoes with a Swarovski crystal buckle designed by Devon-based Rainbow Club. Tất cả phù dâu đều mặc giày lụa satin theo phong cách Mary Jane với một khóa cài pha lê của hãng Swarovski thiết kế bởi Câu lạc bộ Devon-based Rainbow. |
There are normal ones, platinum ones... and others, these satin-finished ones, see? Đây là nhẫn bình thường, nhẫn bạch kim và những mẫu khác, còn đây là nhẫn vàng bóng, thấy chưa? |
I'll have my guys bring it and deliver it on a little satin pillow. Để tao gọi người mang tới và dâng trên một cái gối sa-tanh nhé. |
Satin has been described as "colorful" and "intense", and all his initiatives have been controversial. Satin đã được mô tả là "đầy màu sắc" và "dữ dội", và tất cả các sáng kiến của ông đã gây nhiều tranh cãi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới satin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.