sarung tangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarung tangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarung tangan trong Tiếng Indonesia.

Từ sarung tangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bao tay, găng tay, Găng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarung tangan

bao tay

noun

Jika kau melepas sarung tanganmu untuk memegang penismu, untuk kencing, kau akan kehilangan jari karena udara dingin.
Nếu các ngươi tháo bao tay ra để đi tiểu, ngươi sẽ mất luôn ngón tay.

găng tay

noun

Charlie Brown melemparkan sarung tangannya ke tanah dengan frustrasi.
Charlie Brown bực mình ném găng tay xuống đất.

Găng tay

Sarung tangan ini tidak akan dibutuhkan dalam hitungan bulan atau tahun.
Găng tay có thể bỏ đi sau vài tháng hoặc vài năm.

Xem thêm ví dụ

Ponselku ada di kotak sarung tanganmu.
Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto.
Ferris, berikan aku sarung tangan.
Ferris, đưa tôi bao tay..
Jadi, jika Anda ingin menolong burung yang terluka, gunakanlah sarung tangan dan cucilah tangan Anda setelahnya.
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
Kenapa anda selalu memakai sarung tangan kemanapun?
Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay?
Tiba- tiba orang asing itu mengangkat tangannya yang terbungkus sarung tangan mengepal, dicap kakinya, dan berkata,
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,
Bagaimana kalau kita buat sarung tangan pelindung...
Nếu như chúng ta làm cái găng kiểu cách ly...
Kemudian pasangkan kembali sarung tangan ke tangan Anda.
Rồi đeo găng tay vào lại.
Sarung tangan sialan.
Găng tay chết tiệt.
Sarung tangan- Nya tergenggam di belakangnya, dan ia tampak tenggelam dalam pikirannya.
Bàn tay đeo găng của ông đã được siết chặt sau lưng anh ta, và ông dường như bị mất trong suy nghĩ.
Aku punya cracker di kotak sarung tangan.
Tôi có bánh quy trong hộp đựng găng tay.
Charlie Brown melemparkan sarung tangannya ke tanah dengan frustrasi.
Charlie Brown bực mình ném găng tay xuống đất.
Perawat, aku perlu kedua dokter ini disterilkan, kasih sarung tangan, dan siap segera untuk operasi bedah!
đeo găng và chuẩn bị vào phòng mổ!
Itu saya dengan sarung tangan yang aneh.
Đó là tôi với đôi găng tay ngộ nghĩnh.
Caitlin dan Cisco sedang membuat sarung tangan pelindung.
Caitlin và Cisco đang làm đôi găng chống lại cây gậy.
Jika kau melepas sarung tanganmu untuk memegang penismu, untuk kencing, kau akan kehilangan jari karena udara dingin.
Nếu các ngươi tháo bao tay ra để đi tiểu, ngươi sẽ mất luôn ngón tay.
Lepaskan sarung tanganmu.
Cởi găng ra.
Dia belum pernah memiliki sarung tangan.
Nhưng Chưa từng có một đôi bao tay.
Jadi, kalau kalian tak ingin mengenakan sarung tangan, ini kesempatan terakhir kalian.
Nên... trừ khi bọn mày thật sự thích đeo găng tay, đây là cơ hội cuối của chúng mày.
Kuharap kamu senang dengan sarung tangan itu.
Anh hy vọng là em thích đôi bao tay em tự mua tặng em.
Lepaskan sarung tangan.
Lấy găng tay ra.
Itu sangat memalukan, karena dimulai pada sepatu, dan pergi ke sarung tangan dan topi dan kaus kaki, naik...
Thật xấu hổ khi anh ta có đôi giày... rồi găng tay, nón, vớ lên đến...
Itu sangat memalukan, karena dimulai pada sepatu, dan pergi ke sarung tangan dan topi dan kaus kaki, naik
Thật xấu hổ khi anh ta có đôi giày... rồi găng tay, nón, vớ lên đến
Sarung tangan yang lain menjaga tangan Anda tetap hangat.
Các găng tay khác giữ cho đôi bàn tay các của em được ấm.
Mungkin lain kali kau butuh sarung tangan.
Có khi cậu nên đeo găng cho lần sau
Kalau bisa, pakai sarung tangan, sepatu yang kuat, helm proyek, dan masker.
Nếu có thể, hãy đeo găng tay, đi giày cứng, đội mũ cứng và mang khẩu trang.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarung tangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.