sapu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sapu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapu trong Tiếng Indonesia.

Từ sapu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chổi, cây chổi, Chổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sapu

chổi

noun

Jika Snape bisa menangkapnya dengan sapu terbang tua itu, kau juga pasti bisa.
Nếu Snape có thể bắt được chìa khóa trên cái chổi đó thì cậu cũng có thể.

cây chổi

noun

Mereka mungkin punya sapu ajaib untuk benda semacam ini.
Có lẽ họ có " cây chổi phép thuật " cho mấy vụ này.

Chổi

(Sapu biasanya diproduksi oleh home industri.bahan serabutnya macam - macam ada)

Sapu ini dan diriku, kami tak akan melanggar janji.
Chiếc chổi này và tôi không phá bỏ lời hứa.

Xem thêm ví dụ

62 Dan akesalehan akan Aku turunkan dari surga; dan bkebenaran akan Aku keluarkan dari cbumi, untuk memberikan dkesaksian tentang Anak Tunggal-Ku; ekebangkitan-Nya dari yang mati; ya, dan juga kebangkitan semua orang; dan kesalehan dan kebenaran akan Aku sebabkan untuk menyapu bumi bagaikan dengan air bah, untuk fmengumpulkan umat pilihan-Ku dari keempat penjuru bumi, menuju suatu tempat yang akan Aku persiapkan, sebuah Kota yang Kudus, agar umat-Ku boleh mempersiapkan diri mereka, dan menanti-nantikan waktu kedatangan-Ku; karena akan ada kemah suci-Ku, dan itu akan disebut Sion, sebuah gYerusalem Baru.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Berdasarkan Grumman F9F Panther , Cougar mengganti sayap lurus Panther dengan sayap menyapu yang lebih modern .
Dựa trên kiểu Grumman F9F Panther trước đây, Chiếc Cougar đã thay thế chiếc Panther kiểu cánh ngang bằng một thiết kế cánh xuôi hiện đại hơn.
Kepercayaan mereka dalam persekutuan duniawi untuk mendapatkan perdamaian dan keamanan adalah ”suatu dusta” yang disapu bersih oleh banjir sekonyong-konyong berupa pasukan tentara Babel.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
(Kolose 2:8) Paulus tidak ingin orang-orang Kolose, yang telah menjadi rakyat dari ”kerajaan Putra yang [Allah] kasihi”, menjadi hanyut, tersapu dari keadaan rohani mereka yang penuh berkat.
Phao-lô không muốn người Cô-lô-se, những người được trở thành dân trong “nước của Con rất yêu-dấu [của Đức Chúa Trời]”, bị dẫn dụ, đi ra khỏi tình trạng thiêng liêng đầy ân phước của họ (Cô-lô-se 1:13).
Hujan lebat telah berakhir dan kabut abu- abu dan awan telah tersapu pergi di malam hari oleh angin.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
Meskipun begitu, hasil playoff mereka tidak memuaskan, saat Lakers disapu bersih 4-0 oleh San Antonio Spurs di Semifinal Western Conference.
Kết quả vẫn không được tốt sau khi Lakers bị đè bẹp bởi San Antonio Spurs ở trận bán kết Miền Tây.
Pada pukul 10:14, Satuan Serbu Pertama tiba di lepas pantai Lunga Point dan mengusir dua kapal perusak tua Sekutu yang dirubah menjadi kapal penyapu ranjau, Zane dan Trever, yang sedang mengantarkan avtur ke Lapangan Udara Henderson.
Lúc 10 giờ 14 phút, Lực lượng Đột kích Thứ nhất đã đến Lunga Point và đánh đuổi hai tàu quét thủy lôi Hoa Kỳ (vốn là hai khu trục hạm cũ) Zane và Trevor, đang vận chuyển nhiên liệu máy bay đến sân bay Henderson.
Kita naikkan sapu tangan kita kalau perlu.
Dùng luôn cả khăn tay nữa, nếu cần.
Dan kemudian mereka menyeberang ke sisi yang sudah disapu.
Và họ sang bên đường, sang bên phía đã bị càn quét.
Yesaya 28:17 menunjukkan, ”Hujan es akan menyapu bersih perlindungan dusta, dan air pun akan membanjiri tempat persembunyian”.
Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”.
Film tersebut merupakan film kedua dari tiga film yang melakukan penyapuan bersih tersebut, setelah It Happened One Night pada 1934 dan The Silence of the Lambs pada 1991.
Đây là phim thứ 2 trong lịch sử đạt được thành tựu này, sau It Happened One Night vào năm 1934 và sau này là Sự im lặng của bầy cừu vào năm 1991.
Hermione menduga sapu tersebut telah dimantrai untuk mencelakai Harry.
Hermione đã dùng phép này để sửa kính cho Harry.
Ada yang berkata, ”Rumah saya tersapu habis.”
Một phụ nữ nói: “Nhà tôi bị cuốn đi rồi”.
Nah, hanya karena Ia adalah keluarga Queen menyapu semuanya di bawah tuduhan, tidak berarti mereka tidak ada.
Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại.
Yesus menambahkan, ”Mereka tidak memberikan perhatian sampai banjir itu datang dan menyapu bersih mereka semua.” —Matius 24:37-39.
Chúa Giê-su nói thêm: “Người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”.—Ma-thi-ơ 24:37-39.
Seperti ketika Crixus tersapu dari pantai hidup.
Như khi Crixus quét sạch chúng từ bến bờ của người còn sống.
Ular-ularan sepanjang satu setengah meter yang dililitkan pada gagang sapu cocok menggambarkan ular tembaga di Bilangan 21:4-9.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
Angin laut yang dihasilkan akan menyapu pedalaman di seluruh benua.
Những cơn gió được tạo ra ngoài biển tràn vào đất liền, qua các lục địa.
Kata ”komet” berasal dari kata Yunani kometes, yang berarti ”berambut panjang”—merujuk pada ekor panjang yang menyapu di belakang kepala komet yang terang.
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực.
layak, bahkan jika ia tidak lapar. Tanpa berpikir lagi tentang bagaimana mereka mungkin dapat memberikan Gregor khusus kesenangan, adik sekarang menendang beberapa makanan atau lainnya sangat cepat ke kamarnya di pagi dan pada siang hari, sebelum dia berlari ke tokonya, dan di malam hari, cukup tidak peduli apakah makanan itu mungkin hanya mencicipi atau, apa yang terjadi paling sering, tetap sepenuhnya tidak terganggu, ia dibawa keluar dengan satu sapuan sapunya.
Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô.
Sekali lagi, 90 Cahaya gagal membuat kemajuan sehingga Rommel disebut Afrika Korps meninggalkan menyapu direncanakan selatan dan bukannya bergabung dengan upaya untuk menerobos ke jalan pantai dengan menyerang timur menuju Ruweisat Ridge.
Một lần nữa, Sư đoàn Khinh binh 90 lại không thể tiến lên, khiến Rommel phải cho Quân đoàn châu Phi từ bỏ kế hoạch đánh xuống phía nam mà thay vào đó cùng tham gia đột phá tại tuyến đường ven biển bằng cách tấn công về phía đông đến đỉnh Ruweisat.
”Karena itu,” kata seorang komentator, ”apabila benda yang relatif kecil, misalnya sekeping uang, hilang di tempat seperti itu, cara yang paling wajar untuk menemukannya adalah dengan menyalakan pelita dan menyapu rumah.”
Một nhà bình luận nói: “Thế nên, nếu một vật nhỏ như đồng bạc rơi xuống đó, thì cách tốt nhất là phải thắp đèn và quét nhà để tìm lại”.
Nah, Anda menemukan lebih dari itu, Anda dapat membuat sendiri sebuah sapu tangan kecil yang menyenangkan.
Nếu anh tìm thêm được miếng nào như vậy nữa, anh có thể may cho mình một cái khăn tay.
Ini tersapu ke pesisir minggu lalu di pantai Jones.
trôi dạt vào bờ cuối cùng tuần trên bãi biển Jones.
Gas-gas ini bisa kembali ke regolith akibat gravitasi Bulan atau lenyap ke luar angkasa, baik melalui tekanan radiasi surya atau, jika terionisasi, tersapu oleh medan magnet angin surya.
Các loại khí phát sinh từ quá trình tiên xạ hoặc chui vào trong regolith vì lực hấp dẫn của Mặt Trăng, hoặc có thể lại rơi vào vũ trụ vì áp suất bức xạ của Mặt Trời hay bị quét sạch bởi từ trường gió Mặt Trời nếu chúng đã bị ion hoá.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.