sampai jumpa nanti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sampai jumpa nanti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sampai jumpa nanti trong Tiếng Indonesia.

Từ sampai jumpa nanti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hẹn gặp lại, gặp lại sau nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sampai jumpa nanti

hẹn gặp lại

(see you later)

gặp lại sau nhé

(see you later)

Xem thêm ví dụ

Sampai jumpa nanti malam.
Hẹn gặp anh đêm nay.
Sampai jumpa nanti?
Gặp anh sau nhé?
Sampai jumpa nanti.
Được rồi, gặp cô sau nhé.
Kalau begitu sampai jumpa nanti.
Thế thì gặp lại sau vậy.
Sampai jumpa nanti.
Hẹn gặp em sau.
Sampai jumpa nanti.
Lát gặp lại sau
Sampai jumpa nanti malam.
Hẹn gặp thầy vào tối nay.
Sampai jumpa nanti?
Nhưng, um, tôi sẽ gặp anh sau?
Sampai jumpa nanti.
Gặp mọi người sau.
Sampai jumpa malam nanti
Tối nhớ đến nhé
Kalau begitu, sampai jumpa lagi nanti.
Hẹn gặp lại em.
Sampai jumpa siang nanti saat kakek menjemputmu.
Hẹn gặp lại vào chiều nay khi ông tới đón cháu.
Bagus, sampai jumpa nanti.
Rõ, hẹn gặp cậu trong 1 lúc nữa
Sampai jumpa nanti malam pukul 6.
Được rồi, tối nay dì sẽ gặp các cháu lúc... 6:00.
Sampai jumpa nanti.
Hẹn gặp lại sau nhé.
Aku akan tidur sebentar, sampai jumpa nanti
Mẹ đi nghỉ một lúc, còn việc gì nhờ con nhé.
Sampai jumpa nanti, Nyonya Harris.
Chào bà Harris.
Sampai jumpa nanti!
Gặp bố ở nhà sau nhé!
Sampai jumpa nanti.
Gập lại anh sau.
Sampai jumpa nanti malam
Hẹn nàng tối nay.
Sampai jumpa nanti!
gặp lại sau!
Sampai jumpa nanti.
Hẹn gặp lại cậu sau.
Sampai jumpa nanti.
Gặp lại anh sớm.
Sampai jumpa / kutangkap kau... nanti.
Bắt ngươi... sau.
Sampai jumpa di pesta malam nanti.
Hẹn gặp cô vào bữa tiệc tối nay.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sampai jumpa nanti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.