salvaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salvaje trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvaje

rừng

adjective

Un monumento a la humanidad en una tierra salvaje.
Một tượng đài của nhân loại vươn lên từ giữa rừng sâu.

Xem thêm ví dụ

En Génesis 3:1 leemos: “Ahora bien, la serpiente resultó ser la más cautelosa de todas las bestias salvajes del campo que Jehová Dios había hecho.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
6 A esa “bestia salvaje” simbólica se la conoció primero como la Sociedad de Naciones.
6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên.
Era bastante salvaje, y durante los primeros diez años de matrimonio me encantaba.
Khá là hoang dại, và em yêu cuộc sống đó trong mười năm đầu hôn nhân.
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Dentro de 10 años, los humanos de la Zona habrán desaparecido y este volverá a ser un lugar salvaje y radioactivo, ocupado solo por animales y, ocasionalmente, por intrépidos científicos desconcertados.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
Tal vez, en tu último minuto quieras ser algo más ique un maldito salvaje!
Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp.
Bueno, esto es salvaje, tío.
Như vậy mới là oách đó.
" ¿Cómo terriblemente salvajes- exclamó Alicia.
" Làm thế nào khiếp dã man ́Alice kêu lên.
Este arma fue la que logró dominar el Salvaje Oeste.
Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã.
“Nadie pued[e] comprar o vender salvo la persona que tenga la marca, el nombre de la bestia salvaje o el número de su nombre.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
Hay una horda de salvajes que vienen a matarnos.
Cả 1 đám Man Tộc đang tiến tới đây để giết chúng ta.
La tribu más salvaje que hay.
Bộ lạc hung dữ nhất ở đây.
Una fiera salvaje no deja de serlo por el hecho de que se la enjaule en un zoológico.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
Además, al asemejar a los no judíos a “perritos”, no a perros salvajes, Jesús ablandó la comparación.
Hơn nữa, bằng cách so sánh người không phải là Do-thái với “chó con”, không phải chó hoang, Giê-su đã làm dịu đi sự so sánh.
22 “Animales salvajes y animales domésticos todos, cosas que se arrastran y pájaros alados”, dice Salmo 148:10.
22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”.
Era lo único que hacía que los tiroteos, las enfermedades, los animales salvajes y los indios, y en general todo lo deprimente del Oeste, fuera tolerable.
Và cô ấy là điều duy nhất khiến tôi chịu được các vụ nổ súng, và bệnh tật, bọn động vật hoang, người da đỏ, và cả những thứ chán nản khủng khiếp nói chung về cái miền Viễn Tây này.
En los últimos ochenta años se han sucedido varios de ellos: el nacimiento del Reino, la guerra en los cielos, con la subsecuente derrota de Satanás y sus demonios, seguida de su confinamiento a la vecindad de la Tierra, la caída de Babilonia la Grande y la aparición de la bestia salvaje de color escarlata, la octava potencia mundial.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Por ejemplo, Revelación (Apocalipsis) 13:18 dice que “el número de la bestia salvaje” es “seiscientos sesenta y seis”.
Thí dụ, Khải-huyền 13:18 nói rằng “số con thú” là “sáu trăm sáu mươi sáu”.
Hallará más información sobre la identidad de la ramera y la bestia salvaje de color escarlata en los caps. 34, 35 del libro Apocalipsis... ¡se acerca su magnífica culminación!, editado por Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.
(Job 38:31-33.) Jehová dirigió la atención de Job a algunos animales: el león y el cuervo, la cabra montés y la cebra, el toro salvaje y el avestruz, el poderoso caballo y el águila.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
Toda esa grandeza salvaje, los férreos y destellantes cascos, las erupciones que surgían de las poderosas tripas de la criatura,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
Yo también me alegro de verte, mi gato salvaje.
Rất vui đc gặp lại em, cô mèo hoang của anh.
¿Al salvaje oeste?
Miền Tây hoang dã?
Según el biblista Albert Barnes, la palabra griega que en este texto se traduce por “tratar atrozmente” denota la devastación que pueden causar los animales salvajes, como leones y lobos.
Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra.
Revelación 17:16 indica que elementos políticos radicales dentro de las Naciones Unidas (la “bestia salvaje de color escarlata”) odiarán a la ramera religiosa y la devastarán.
Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.