saltarín trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saltarín trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltarín trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ saltarín trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sâu bọ nhảy, người nhảy lò cò, hop-picker, người nhảy, áo va rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saltarín
sâu bọ nhảy(jumper) |
người nhảy lò cò(hopper) |
hop-picker(hopper) |
người nhảy(jumper) |
áo va rơi(jumper) |
Xem thêm ví dụ
El servicio de noticias en Internet ScienceNOW explicó que la visión de la araña saltarina es “un emocionante ejemplo de cómo pueden arreglárselas unos animalitos de medio centímetro de longitud [0,2 pulgadas] y con un cerebro más pequeño que el de la mosca para recopilar información visual compleja y actuar en consecuencia”. Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
Mira a esas saltarinas. Nhìn hai kẻ nhảy nhót kia kìa. |
Los investigadores quieren copiar esta técnica de la araña saltarina para crear cámaras 3D y hasta robots que puedan calcular la distancia a un objeto. Các nhà nghiên cứu muốn mô phỏng kỹ thuật nhảy của con nhện nhằm chế tạo máy ảnh 3D và ngay cả rô-bốt có thể tính khoảng cách đến một vật thể. |
LA ARAÑA saltarina posee un sistema ocular muy especial que le sirve para calcular con precisión la distancia a la que debe saltar para alcanzar los objetos. Nhện nhảy có hệ thống thị giác đặc biệt, giúp nó phán đoán chính xác khoảng cách cần nhảy. |
¿Sabes dónde están las cabezas saltarinas de Einstein? Ê, mày có biết cái đống búp bê Einstein nhỏ đó ở đâu không? |
Un kilómetro en la " bola saltarina ". Một dặm nhảy trên quả bóng Hippity. |
La saltarina cigarra todo el verano cantaba, Một con ve sầu đang vui vẻ hát ca trong mùa hè, |
La visión borrosa de la araña saltarina Thị giác mờ của nhện nhảy |
Me place anunciarles la inminente llegada de su saltarín y malvado hermano menor. Tôi hân hạnh thông báo về sự ra đời của em trai cừ khôi này. |
Trato de volver al palito saltarín. Tìm cách để quay lại hướng cũ. |
¡ pan saltarín! Bánh mỳ nhảy nhót! |
Las huellas de cientos o incluso miles de herbívoros indica que los hadrosáuridos pueden haberse movido en grandes grupos, como ocurre con el bisonte americano o la gacela saltarina. Dấu chân của hàng trăm hay hàng ngàn cá thể khủng long ăn cỏ được cho là khủng long mỏ vịt (hadrosauridae) cho thấy chúng có thể di chuyển theo đàn lớn, giống Bò rừng bizon Bắc Mỹ hay Linh dương nhảy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltarín trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới saltarín
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.