salah paham trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salah paham trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salah paham trong Tiếng Indonesia.

Từ salah paham trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhầm lẫn, hiểu lầm, hiểu sai, hiểu nhầm, sự hiểu lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salah paham

nhầm lẫn

hiểu lầm

(misunderstood)

hiểu sai

(misunderstood)

hiểu nhầm

(misunderstanding)

sự hiểu lầm

(misunderstanding)

Xem thêm ví dụ

Kau salah paham.
Ngươi mắc sai lầm rồi.
Kau salah paham atas penampilanku.
Bộ dạng ta thế này khiến người ta hiểu lầm
Kadang, kita menyadari bahwa sebenarnya kitalah yang salah paham, dan ternyata kita bukan korban ketidakadilan.
Trong một số trường hợp, có thể cuối cùng chúng ta nhận ra mình không phải là nạn nhân của sự bất công.
Kalian pasti salah paham.
Chắc hẳn anh đã lầm rồi.
Setelah saudara itu menjelaskan dengan sopan, komisaris itu tidak lagi salah paham dan berprasangka terhadap kita.
Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta.
Ini hanya salah paham. Itulah masalahnya, maksudku...
Đây là sự giao tiếp sai lạc, chính là vậy.
Mungkin aku membuatmu salah paham.
Chắc tôi hiểu sai rồi.
Tapi karena kita belum belajar dari sejarah ini, banyak orang salah paham tentang teknik perjuangan non-kekerasan.
Nhưng vì chúng ta không học được từ lịch sử này, đấu tranh bất bạo động là kỹ thuật luôn bị hiểu lầm.
Tapi Zuko salah paham.
Nhưng Zuko đã nhầm.
Ah, kau salah paham, saudara.
Ah, anh hiểu nhầm ý tôi rồi, người anh em.
Kau salah paham.
hiểu lầm rồi.
Maksudku, jangan salah paham, itu... majalah penuh semangat, tapi...
Ý tôi là, đừng hiểu lầm, tạp chí của cô rất bạo, nhưng...
Jangan salah paham.
Anh không hiểu đâu.
Tapi pamanmu salah paham.
Nhưng chú em đã hiểu lầm.
Perlakuan demikian sudah umum, mungkin karena orang salah paham tentang cara penyebaran virus tersebut.
Cách đối xử như vậy không phải hiếm thấy và có thể do hiểu sai về cách vi-rút này lan truyền.
Jangan salah paham.
Đừng hiều sai ý tôi, tôi không ngại đóng vai ác.
Brother dan sister, mohon jangan salah paham.
Thưa các anh chị em, xin đừng hiểu lầm.
Jangan salah paham, itu sungguh menarik, anda tahu, mempelajari komunitas biologi dengan begitu jelas.
Và đừng hiểm lầm tôi, những thứ đó thật sự là thú vị, các bạn biết đấy, các sự về cộng đồng sinh vật.
salah paham kecil.
Một hiểu lầm đơn giản.
Dosen yang mengatur, jadi jangan salah paham.
Là do giáo sư chỉ định, nên mẹ đừng hiểu lầm.
Itu salah paham.
Đó là hiểu lầm.
Sepertinya tak ada gunanya meyakinkanmu bahwa ini salah paham.
Tôi thấy là không ích gì nếu tôi cố thuyết phục bà rằng tôi đã để lại ấn tượng...
Saya tidak akan pernah salah paham pembunuh.
Ta chưa bao giờ nhìn nhầm một sát thủ.
Jangan salah paham.
Đừng hiểu nhầm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salah paham trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.