sala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sala trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phòng, buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sala
phòngnoun Havia alguns convidados a esperar na sala de estar. Có vài người khách đang đợi trong phòng vẽ. |
buồngnoun Quem é que escolhe uma sala fechada com três testemunhas para uma morte? Ai lại chọn một buồng kín với ba nhân chứng để giết người? |
Xem thêm ví dụ
(1 Samuel 25:41; 2 Reis 3:11) Pais, incentivam seus filhos pequenos e adolescentes a trabalharem alegremente em qualquer tarefa que recebam, no Salão do Reino, numa assembléia ou num local de congresso? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Felizmente, Inger se recuperou e voltamos a assistir às reuniões no Salão do Reino.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Esta é a sala onde Bach compôs parte de sua música. Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc. |
Além disso, equipes de voluntários, sob a direção de Comissões Regionais de Construção, oferecem de bom grado seu tempo, sua energia e seu conhecimento para construir excelentes salões de reunião como lugares de adoração. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Assim, em nosso exemplo, o passo que estamos dando é contar pessoas na sala. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
Na ocasião, um grupo de cavaleiros entrou na base do monumento e descobriu a sala contendo um grande caixão. Vào thời điểm đó một đội hiệp sĩ đã đi vào phần móng lăng mộ và khám phá ra một căn phòng có chứa một quan tài lớn. |
Além de dar-lhes um excelente encorajamento espiritual, ele ajudou as famílias a comprar sua própria caminhonete para que pudessem tanto ir às reuniões no Salão do Reino, como também transportar seus produtos agrícolas até o mercado. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Esqueci a senha da sala do servidor. Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi. |
Saia da minha sala. Ra khỏi văn phòng tôi ngay. |
Ou à primeira pessoa que corresse pela sala fora para a apanhar, não é? Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
Cuidado com as salas de bate-papo da internet! COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET! |
Mas, uma vez que este novo vem ao Salão do Reino, toda a congregação o ajuda a reconhecer a verdade. Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật. |
Achei uma sala de interrogatório com chá para duas pessoas. Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người. |
À esquerda, clique em Encontrar pessoas, salas e bots [e] Criar sala. Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng. |
Ainda assim, é claro, nunca me atrevi a sair da sala por um instante, pois eu não tinha certeza quando ele pode vir, eo boleto foi tão bom, e serviu- me tão bem, que eu seria não arriscar a perda do mesmo. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
As fichas que as pessoas encontraram em uma árvore bem abaixo de sua sala. Người quét dọn tìm thấy nó trên 1 cây ngay dưới văn phòng. |
De 50 alunos em sua sala, apenas cinco eram mulheres. Trong số 45 đại biểu trúng cử, có năm người là nữ giới. |
Em muitos lugares, se irmãos de raças diferentes se juntassem para uma reunião, o Salão do Reino podia ser destruído. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Implementar o Domínio Doutrinário enquanto ensina o Livro de Mórmon sequencialmente vai exigir que você comece a aula no horário e use seu tempo em sala de aula com eficiência. Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả. |
Sabem, posso dizer que a Riley é uma metáfora para todos os miúdos, e penso que desistir da escola pode acontecer de várias formas — desde o sénior que desiste antes do início das aulas ou aquela mesa vazia ao fundo da sala de aulas de uma turma do terceiro ciclo. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Apesar de não ter um instrumento, pode vir a Rosings e tocar no pianoforte na sala da governanta. Mặc dù anh không có một nhạc cụ nào, nhưng anh luôn được chào đón ở Rosings và có thể chơi đàn ở phòng của quản gia. |
O prédio possui um porão amplo, um espaçoso Salão do Reino e apartamentos. Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
Eu devo deixá-lo segurar minha mão até o salão. Em sẽ để anh nắm tay em, phía dưới cái quạt. |
É importante cuidar de que não exista nada que cause perigo no salão ou no terreno ao redor. Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân. |
Na ceia de Natal, sentei sozinha numa mesinha à parte na sala de jantar; Jem e Francis ficaram na mesa dos adultos. Ở bữa ăn Giáng sinh, tôi ngồi tại chiếc bàn nhỏ trong phòng ăn; Jem và Francis ngồi với người lớn tại bàn ăn lớn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.