sakit tenggorokan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sakit tenggorokan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sakit tenggorokan trong Tiếng Indonesia.
Từ sakit tenggorokan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bệnh đau họng, đau họng, viêm họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sakit tenggorokan
bệnh đau họng(sore throat) |
đau họng(sore throat) |
viêm họng(sore throat) |
Xem thêm ví dụ
Sakit tenggorokan biasanya disebabkan oleh iritasi atau inflamasi. Đau họng thường là do kích ứng hoặc viêm. |
Sakit tenggorokan adalah nyeri di manapun di tenggorokan. Đau họng là đau ở bất cứ đâu trong vùng cổ họng. |
Katanya semua yang saya alami -- demam, sakit tenggorokan, infeksi sinus, gangguan pencernaan, gejala saraf dan jantung -- disebabkan oleh trauma emosional yang tidak dapat saya ingat. Ông ấy nói rằng mọi thứ-- những cơn sốt, đau họng, viêm nhiễm xoang các triệu chứng ở dạ dày, thần kinh và ở tim được gây ra bởi chấn thương về cảm xúc bị lạnh nhạt nào đó mà tôi không thể nhớ được |
Tenggorokanku sakit. Cổ họng tôi đau quá. |
Aku tidak bisa menelan apapun karena tenggorokanku sakit. Tôi đau họng quá nên không muốn ăn gì cả. |
Tapi tenggorokanku masih sakit. Nhưng cổ họng anh vẫn còn hơi đau. |
Kau akan sakit tenggorokan dengan semua penjelasan itu. Ông sẽ tự gây nhọt cho mình nếu cứ muốn lý giải. |
Jika kau mengalami demam, Batuk atau sakit tenggorokan..,.. Nếu bạn bị sốt và ho hoặc bị đau họng... hãy ở trong nhà. |
Kita semua akan mendapatkan sakit tenggorokan Không khác, anh bạn |
Masa inkubasi biasanya dimulai dua hari hingga tiga minggu setelah terjangkit virus, dengan adanya demam, sakit tenggorokan, nyeri otot, dan sakit kepala. Các triệu chứng thường khởi phát sau khi bị nhiễm virus từ 2 ngày đến 3 tuần như: Sốt, đau họng, đau bắp cơ, và nhức đầu. |
Rasanya tenggorokanku sakit menggunakan suara ini sepanjang waktu Cổ họng tôi luôn đau khi nói giọng đó |
♪ berseru sampai tenggorokan sakit ♪ ♪ Hét đến lúc khản cổ ♪ |
Saya sakit sebelum berangkat, dan tenggorokan saya yang sakit itu berarti bahwa saya tidak akan dapat menyanyi bersama paduan suara saya di festival—atau jika saya dapat, saya akan menyanyi dengan buruk, disertai dengan rasa sakit. Tôi bị bệnh ngay trước khi ngày lên đường, và cổ họng bị đau có nghĩa là tôi không thể hát với ca đoàn của mình trong hội diễn đó—hoặc nếu tôi có hát đi nữa, thì tôi sẽ hát rất chán, kèm theo cái đau nhức. |
Etos kerjanya sedemikian melegenda, meskipun memiliki sejumlah penyakit serius yang mencakup serangan jantung dan kanker tenggorokannya. Mọi người đều biết rõ đạo lý làm việc của ông mặc dù ông có một số bệnh nặng gồm có cơn đau tim và ung thư cổ họng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sakit tenggorokan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.