sakit kepala trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sakit kepala trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sakit kepala trong Tiếng Indonesia.

Từ sakit kepala trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chứng nhức đầu, đau đầu, Đau đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sakit kepala

chứng nhức đầu

noun

đau đầu

noun

Untuk sakit kepala hebat yang akan kau alami di pagi hari.
Anh sẽ đau đầu kinh khủng vào sáng mai.

Đau đầu

(đau đầu)

Sakit kepala itu bagus.
Đau đầu là tốt.

Xem thêm ví dụ

Ototmu akan sakit kepalamu kan berdenyut.
đầu các cậu sẽ ong lên.
Hal terakhir yang kau butuhkan adalah sakit kepala.
Điều cuối cùng em cần là đau đầu đấy.
Ketika istri kamu sakit kepala malam yang ingin kamu sekrup nya, mengatakan itu bukan kepalanya kamu cari!
Khi vợ anh bị nhức đầu vào cái đêm mà anh muốn phang cổ, nói với cổ là không phải anh muốn cái đầu của cổ.
Dalam dosis rendah, antimon menyebabkan sakit kepala dan depresi.
Ở các liều lượng nhỏ, antimon gây ra đau đầu, hoa mắt, trầm cảm.
Apa yang Anda lakukan saat sakit kepala?
Bạn làm gì khi bị đau đầu?
Gejalanya antara lain napas tersengal, sakit kepala, mual, ruam, selera makan berkurang, uring-uringan, resah, dan pikiran negatif.
Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan.
”Suatu hari pada bulan Maret 1963, Paquito pulang ke rumah dari sekolah mengeluh sakit kepala yang sangat hebat.
Vào một ngày tháng 3 năm 1963, Paquito đi học về và kêu đau đầu dữ dội.
Suatu hari sepulang kerja, saya tiba-tiba sakit kepala yang rasanya tak tertahankan.
Ngày nọ, trên đường về nhà, thình lình tôi bị một cơn đau đầu kinh khủng.
Tesla menganggap musim dingin pada tahun 1886/1887 sebagai waktu "sakit kepala yang mengerikan dan air mata pahit."
Sau này, Tesla sẽ kể lại rằng mùa đông năm 1886-1887 là thời gian của "những cơn đau đầu khủng khiếp và những giọt nước mắt cay đắng".
Apakah kau terasa berkeringat, Sakit kepalamu?
Có phải anh thấy hơi đau đầu một chút?
Mungkin juga timbul masalah sakit kepala dan sulit tidur.
Nhức đầu và khó ngủ cũng có thể là vấn đề.
Sering timbul nyeri dan sakit kepala.
Sốt và đau đầu thường xuyên.
Aku sakit kepala.
Đau đầu quá.
Hanya sedikit sakit kepala, sungguh.
Em chỉ hơi đau đầu.
Pastinya penuh sakit kepala.
Nhưng không phải là không nhức đầu.
Tetapi, suatu malam dia mengeluh sakit kepala, dan orang tuanya membawanya ke rumah sakit.
Nhưng vào một buổi tối, bé kêu nhức đầu và được cha mẹ đưa đến bệnh viện.
Sakit kepalaku semakin parah.
Những cơn nhức đầu ngày càng tệ hơn.
Tidak, aku pernah sakit kepala, 2 tahun yang lalu.
Không, tôi bị đau đầu 2 năm trước.
Apa itu menyakiti kepalamu?
Khiến mọi người nhức đầu hả?
Pada tahun 2007, dia mulai merasa sangat lelah dan menderita sakit kepala yang hebat setiap hari.
Năm 2007, chị bắt đầu cảm thấy mệt mỏi bất thường và hằng ngày phải chịu những cơn đau đầu dữ dội.
Dan tempat ini membuatku sakit kepala!
Và nơi này làm ta nhức đầu quá!
▪ Lehernya kaku atau tiba-tiba merasakan sakit kepala yang hebat
▪ Cổ bị cứng hoặc có những cơn nhức đầu dữ dội
Dan semuanya benar-benar aneh, dan sakit kepala saya bertambah parah.
Và tất cả thật kỳ dị, và cơn nhức đầu của tôi trở nên tồi tệ hơn.
Apa anda ingin sesuatu untuk sakit kepalanya pak?
Ông muốn thứ gì để trị nhức đầu không thưa ngài?
Sepertinya kau sering bilang sakit kepala.
Hình như cậu bảo hay bị đau đầu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sakit kepala trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.