sakit gigi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sakit gigi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sakit gigi trong Tiếng Indonesia.

Từ sakit gigi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đau răng, chứng đau răng, nhức răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sakit gigi

đau răng

(toothache)

chứng đau răng

(toothache)

nhức răng

(toothache)

Xem thêm ví dụ

Aku hanya menduga bahwa ia tidak makan karena sakit gigi nya... tapi ternyata kebersihan nya sempurna.
Tôi cứ tưởng là nó không chịu ăn là bởi vì răng của nó... nhưng cuối cùng thì vệ sinh của nó hoàn hảo.
" Sakit gigi, " kata Mr Marvel, dan meletakkan tangannya ke telinga.
" Đau răng ", ông Marvel, và đặt tay mình vào tai của mình.
" Martha, " katanya, " memiliki bufet- pelayan telah sakit gigi lagi hari ini? "
" Martha, " cô nói, " đã giúp việc chổ rửa chén đã đau răng một lần nữa ngày hôm nay? "
Ternyata bapak itu selama bertahun-tahun menderita sakit gigi tanpa mampu berobat.
Một năm sau, ông qua đời giữa những cơn đau dữ dội mà không được thuốc thang chữa trị.
Menyikat gigi dan menggunakan benang gigi setelah makan, dan khususnya sebelum tidur, akan mencegah pembusukan gigi, penyakit gusi, dan tanggalnya gigi.
Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng.
Penyakit gusi juga bisa menimbulkan berbagai masalah lain seperti mulut jadi terasa sakit atau gigi bisa tanggal.
Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn.
Karies gigi adalah sebuah penyakit infeksi yang merusak struktur jaringan keras gigi.
Sâu răng là một bệnh phá hoại cấu trúc của răng.
Sejarawan Yunani Herodotus menulis, ”Negeri [Mesir] penuh dengan tabib-tabib; ada yang mengobati khusus penyakit mata, kepala, gigi, perut, atau organ-organ dalam.”
Sử gia Hy-lạp Herodotus viết: “Nước [Ai-cập] xưa có đầy y sĩ; nào là y sĩ chỉ chữa mắt; người khác chữa đầu, người thì chữa răng, chữa bụng hoặc chữa bệnh nội khoa”.
Rumah sakit, dokter, dan dokter gigi tidak akan pernah diperlukan lagi.
Sẽ không bao giờ cần đến các bệnh viện, bác sĩ và nha sĩ nữa.
Gigi bernoda dan penyakit gusi
Răng biến màu và bị bệnh về nướu
Anda tahu giginya goyang dan Anda tahu itu sakit.
Bạn biết là nó đang lung lay, và bạn biết là nó đau
Seseorang yang sakit gigi boleh menggunakan cuka untuk membumbui makanannya, tetapi ia tidak boleh mengisap cuka melalui giginya.
Một người đau răng có thể dùng giấm để nêm thức ăn, nhưng không được mút nước giấm qua kẽ răng.
Ini bagus untuk obati sakit gigi.
Có thể trị bệnh trĩ và đau răng
Dia sedang sakit gigi.
bị sâu răng.
Sakit gigi dari gigi berlubang lebih besar adalah alasan yang paling umum untuk kunjungan ke dokter gigi.
Đau răng là loại đau phổ biến nhất của đau vùng miệng hoặc mặt Đây là một trong những lý do phổ biến nhất cho các cuộc hẹn khám nha khoa khẩn cấp.
Segera, gigi pun bernoda, dan penyakit gusi menyusul.
Sau một thời gian, răng của họ biến màu và có thể mắc bệnh về nướu.
Sering sakit hati bila disebut pendek dan memiliki gigi taring yang agak panjang.
Cần phải cẩn thận khi bắt chúng, do chúng có những chiếc răng rất sắc nhọn.
Meskipun diperlukan lebih banyak penelitian untuk menentukan apakah penyakit gusi menyebabkan bertambahnya risiko preeklamsia, merawat gigi dan gusi adalah kebiasaan yang baik.
Dù cần nghiên cứu thêm để xác định bệnh về nướu có gia tăng nguy cơ mắc bệnh tiền sản giật hay không, nhưng điều khôn ngoan là luôn chăm sóc kỹ răng miệng.
Penyakit juga bisa menular melalui ciuman atau berbagi rokok, sikat gigi, atau alat makan.
Bệnh cũng lây lan qua hôn, hút thuốc chung, dùng chung bàn chải và đồ cá nhân.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sakit gigi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.