sabuk pengaman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabuk pengaman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabuk pengaman trong Tiếng Indonesia.
Từ sabuk pengaman trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dây an toàn, dây lưng, dây nịt, Dây thắt lưng, thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabuk pengaman
dây an toàn(seat belt) |
dây lưng
|
dây nịt
|
Dây thắt lưng
|
thắt lưng
|
Xem thêm ví dụ
Sabuk pengaman. Dây an toàn! |
Tidak akan ada efeknya terhadap keselamatan bila Anda memakai sabuk pengaman sewaktu mengendarai mobil. Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn. |
Bagaimana cara memasang sabuk pengaman ini? Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế? |
Pasang sabuk pengamanmu Con thắt dây an toàn chặt vào |
Pada tahun 1965, Ford juga memperkenalkan lampu pengingat sabuk pengaman. Năm 1965, Ford giới thiệu đèn nhắc nhở cài dây an toàn. |
Aku belum sempat memasangkan sabuk pengaman. Tôi chưa kịp lắp thêm yên cương vào! |
Kuharap mereka memakai sabuk pengaman. Chú hy vọng họ có thắt dây an toàn. |
Sabuk pengamannya macet! Giây an toàn của tôi bị kẹt rồi |
Clive, pasangkan sabuk pengaman untuk adikmu, bisa? Clive, thắt dây an toàn em con nhé? |
Mana sabuk pengamanmu? Dây bảo hộ của anh đâu? |
Jadi sekarang saya ingin Anda untuk mengencangkan sabuk pengaman dan mengenakan helm. Bây giờ tôi muốn các bạn hãy đeo thắt lưng an toàn vào và đội mũ lên. |
Sabuk pengaman. Chết tiệt! |
Biar kutebak, kau menjadi sebuah klip di sabuk pengaman? Để tớ đoán, cậu là cái kẹp sắt trên sợi dây an toàn đúng không? |
Semua penumpang, tolong kembali ke tempat duduk kalian dan memakai sabuk pengaman. Tất cả hành khách vui lòng ngồi xuống ghế và thắt chặt đai an toàn ngay lập tức. |
Pasang sabuk pengamanmu, pak. Xin cài dây an tòa, thưa ông. |
Saya mengatakan, “Chloe, nenek memakai sabuk pengaman ini karena itu melindungi Nenek. Tôi nói: “Chloe à, bà đang cài dây an toàn đây này vì nó sẽ bảo vệ bà. |
Para penumpang lebih baik tetap memasang sabuk pengamannya. Mọi nguời, cứ đeo nguyên dây an toàn. |
Namun kenyataannya, kaidah moral Alkitab lebih mirip sabuk pengaman yang membantu melindungi penumpang dari celaka. Thế nhưng, trên thực tế, tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh giống dây an toàn giúp bảo vệ hành khách khỏi thương tích. |
Para penumpang, dan yang di kelas ekonomi kencangkan sabuk pengaman. Thưa quý ông quý bà, và những người ở khoang phổ thông... hãy thắt chặt dây an toàn. |
Baiklah, pakai sabuk pengamannya! Được rồi, mọi người, thắt dây an toàn vào! |
Harus kukendorkan sabuk pengamanku. Tôi phải nới lỏng cái lưng quần ra. |
Sabuk pengaman. Dây lưng an toàn. |
Contohnya, hanya dengan mengenakan sabuk pengaman sewaktu mengemudi sangat mengurangi kemungkinan seseorang tewas dalam kecelakaan mobil. Chỉ cần đeo dây an toàn trong khi lái xe rất có thể giúp người ta tránh bị thiệt mạng trong tai nạn xe cộ. |
Standar Alkitab —Pasung atau Sabuk Pengaman? Tiêu chuẩn Kinh Thánh: Chiếc áo trói buộc hay dây an toàn? |
Saya berpaling untuk menghadap padanya dan membuka sabuk pengaman saya dari tubuh saya agar dia dapat melihatnya. Tôi quay lại nhìn nó và kéo dây an toàn của tôi ra khỏi người tôi để nó có thể thấy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabuk pengaman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.