rusa betina trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rusa betina trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rusa betina trong Tiếng Indonesia.

Từ rusa betina trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là linh dương, linh dương gazen, hươu cái, hoãng cái, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rusa betina

linh dương

linh dương gazen

(gazelle)

hươu cái

(doe)

hoãng cái

(doe)

sau

(hind)

Xem thêm ví dụ

Namun, Alkitab melukiskan seorang istri bagaikan ”rusa betina yang menimbulkan perasaan kasih dan kambing gunung yang memesonakan”.
Thế nhưng Kinh Thánh miêu tả một người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”.
Seperti rusa betina di kawasan yang kering merindukan air, orang Lewi itu merindukan Yehuwa.
Như con nai cái ở vùng khô cằn thèm khát nước, người Lê-vi này cũng nóng lòng trông mong Đức Giê-hô-va.
(Mazmur 104:18) Dengan naluri yang Allah berikan kepada rusa betina, ia menyembunyikan diri di hutan untuk melahirkan.
(Thi-thiên 104:18) Nhờ được Đức Chúa Trời ban cho bản năng tự nhiên nên nai cái mới biết lánh vào rừng khi gần đến thời kỳ sinh con.
19 Dia bagaikan rusa betina yang cantik, kambing gunung yang penuh pesona.
19 Là nai cái đáng yêu, là dê núi duyên dáng.
Rusa Betina yang Menimbulkan Perasaan Kasih dan Kambing Gunung yang Memesonakan”
Như nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”
Saya membunuh rusa betina.
Anh đã giết một con hươu cái.
Ia begitu merindukan ibadat di tempat suci Allah sehingga ia merasa seperti rusa betina yang kehausan, yang merindukan air di suatu daerah yang kering dan tandus.
Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu.
5 Bahkan rusa betina di padang menelantarkan anaknya yang baru lahir,
5 Cả nai cái trên đồng cũng bỏ con mới sinh
Aku sudah bilang itu bukan rusa betina!
Em đã bảo đó không phải nai sừng tấm mà!
Dan kau yang merapalkan rusa betina itu juga,'kan?
Chính cậu đã điều khiển con hươu cái đó đúng không?
Kalau kau tahu yg kami maksud dgn " para rusa betina "
Nếu anh biết " nai sừng tấm " là gì.
dan para rusa betina itu.
Và những nàng nai sừng tấm.
(Ayub 39:1-8) Tidak ada manusia yang dapat melindungi kambing gunung dan rusa betina.
(Gióp 39:4-11) Không một người nào có thể bảo vệ dê rừng và nai cái.
Yeah, karena kami akhirnya menemukan sepasang rusa betina yg sesungguhnya
Phải, phải, vì rốt cuộc tụi này đã thấy hai quý cô nai sừng tấm đích thực.
• Bagaimana dapat dikatakan bahwa Salomo bermaksud memuji sewaktu ia melukiskan seorang istri sebagai ”rusa betina yang menimbulkan perasaan kasih dan kambing gunung yang memesonakan”?
• Câu Sa-lô-môn miêu tả người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt” là câu để khen như thế nào?
Kata Habakuk 3: 19, ”Yehuwa, Tuan Yang Berdaulat, adalah energi hidupku; dan ia akan menjadikan kakiku seperti kaki rusa betina, dan ia akan membuatku menapak di tempat-tempatku yang tinggi.”
Ha-ba-cúc 3:19 nói: “Đức Giê-hô-va là Chúa, là sức-mạnh của tôi, Ngài làm cho chân tôi giống như chân con hươu, khiến tôi đi trên các nơi cao của mình”.
Doa itu diakhiri dengan kata-kata, ”Yehuwa, Tuan Yang Berdaulat, adalah energi hidupku; dan ia akan menjadikan kakiku seperti kaki rusa betina, dan ia akan membuatku menapak di tempat-tempatku yang tinggi.” —Habakuk 3:1, 19.
Ông kết thúc lời cầu nguyện như sau: “Đức Giê-hô-va là Chúa, là sức-mạnh của tôi, Ngài làm cho chân tôi giống như chân con hươu, khiến tôi đi trên các nơi cao của mình”.—Ha-ba-cúc 3:1, 19.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rusa betina trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.