runny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ runny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ runny trong Tiếng Anh.
Từ runny trong Tiếng Anh có các nghĩa là muốn chảy ra, lỏng, loãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ runny
muốn chảy raadjective |
lỏngadjective |
loãngadjective |
Xem thêm ví dụ
The mold may be a velvety bloom of P. camemberti that forms a flexible white crust and contributes to the smooth, runny, or gooey textures and more intense flavors of these aged cheeses. Các nấm mốc có thể là hoa nở mượt của P. camemberti mà tạo thành một lớp vỏ trắng và góp phần vào kết cấu mịn, hoặc dính và hương vị cực mạnh của các loại pho mát vào tuổi này. |
Consecutive vowels are glided with or , depending on the relative height and order of the vowels: diar is said ("to find"); toai is ("to have a runny nose"); suwed is ("bad"); and lou is ("cooled"). Những nguyên âm kết tiếp nhau được chèn âm lướt hay vào giữa, tùy thuộc vào vị trí và độ đóng-mở của hai nguyên âm: diar ("tìm") được phát âm là ; toai ("chảy nước mũi") là ; suwed ("hư, xấu") là ; và lou ("làm mát") là . |
This linked structure makes the runny egg nearly solid, giving substance to squishy dough. Cấu trúc liên kết này làm cho lòng trứng gần như rắn lại, tạo ra chất để làm mềm bột. |
Runny nose and stomach symptoms —such as nausea, vomiting, and diarrhea— are more common in children than in adults. Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn. |
It's just for six years I've been wiping runny noses, organizing playdates, doing... everything to be a good mom, you know? Chỉ là suốt sáu năm qua mình chỉ biết lau mũi cho con, tổ chức các buổi hẹn sang nhà chơi, làm, ừm... mọi thứ để trở thành một bà mẹ tốt, cậu hiểu chứ? |
The infection begins with flu-like symptoms , including a fever , runny nose , and cough . Chứng nhiễm trùng này bắt đầu bằng các triệu chứng giống như cúm , bao gồm sốt , sổ mũi , và ho . |
Take runny mustard for example. Lấy mù tạt lỏng làm ví dụ |
It couldn't be, Camembert is runny and it stinks! Không, Camembert sẽ chảy nước, và rất kinh |
Initial symptoms following exposure to nerve agents (like sarin) are a runny nose, tightness in the chest, and constriction of the pupils. Các triệu chứng ban đầu sau khi tiếp xúc với các chất độc thần kinh (như sarin) là chảy nước mũi, co thắt ngực, và co thắt các đồng tử. |
Diarrhea — frequent runny or watery bowel movements ( poop ) — is usually brought on by gastrointestinal ( GI ) infections caused by viruses , bacteria , or parasites . Tiêu chảy - phân thường lỏng hoặc nước – thường do nhiễm trùng dạ dày - ruột ( GI ) gây ra bởi vi - rút , vi khuẩn , hoặc động vật ký sinh . |
The infection starts with a fever , runny nose , and cough . Các triệu chứng ban đầu gồm sốt , sổ mũi và ho . |
They could have been the key player and the biggest part of the most popular free software office suite and they treated it like a runny nose. Họ có thể là những nhân tố then chốt và lớn nhất của bộ ứng dụng văn phòng miễn phí phổ biến nhất và họ đối xử với nó như bị nhảy mũi. |
It's green and runny. Nó màu xanh và sền sệt. |
You like them runny, right? Cậu thích nó nhuyễn đúng không? |
Other symptoms of rubella ( these are more common in teens and adul ts ) can include headache , loss of appetite , mild conjunctivitis , a stuffy or runny nose , swollen lymph nodes in other parts of the body , and pain and swelling in the joints ( especially in young wome n ) . Các triệu chứng khác của bệnh ru - bê-la ( các triệu chứng này thường gặp ở thiếu niên và người lớn hơn ) có thể bao gồm nhức đầu , chán ăn , viêm kết mạc nhẹ , nghẹt mũi hoặc sổ mũi , hạch bạch huyết sưng phồng ở các bộ phận khác trên cơ thể , đau và sưng khớp ( nhất là ở phụ nữ trẻ ) . |
Runny nose? Chảy nước mũi? |
Because the nasal spray flu vaccine is made from live viruses , it may cause mild flu-like symptoms , including runny nose , headache , vomiting , muscle aches , and fever . Vì vắc-xin cúm dạng xịt vào mũi được tạo từ vi-rút còn sống nên nó cũng có thể gây ra các triệu chứng giống như cúm nhẹ , bao gồm sổ mũi , nhức đầu , ói mửa , đau nhức cơ và sốt . |
Sneezing or a runny nose point to a cold . Hắt hơi hoặc sổ mũi là dấu hiệu cảm lạnh . |
Allergies may also cause problems , and a doctor may prescribe medications such as antihistamines or decongestants to control an itchy , runny , or stuffy nose . Các bệnh dị ứng cũng có thể gây ra của vấn đề và bác sĩ có thể kê toa thuốc kháng histamine hoặc thuốc làm thông mũi để làm giảm ngứa , chảy mũi , hoặc nghẹt mũi . |
Cameron's letting him cut into our patient's skull based on nothing but dead bugs and someone else's runny nose. Cameron để cho anh ấy cắt vào sọ bệnh nhân chẳng dựa trên gì ngoài mấy con bọ chết và một ít nước mũi. |
Close your eyes, it feels like you're eating runny eggs. Nhắm mắt lại sẽ cảm thấy như đang ăn trứng vữa. |
I would like a boiled egg, and I want it runny. Tôi muốn một quả trứng luộc, có lòng đào. |
If I go out there, I get assigned a kid with a runny nose. Tôi mà ra đó là sẽ phải khám cho cái thằng nhóc mũi bị sụt sịt. |
Because the nasal spray flu vaccine is made from live viruses , it may cause mild flu-like symptoms , including runny nose , headache , vomiting , muscle aches , and fever . Vì vắc-xin cúm dạng xịt vào mũi dùng vi-rút còn sống nên nó cũng có thể gây ra các triệu chứng giống như cúm nhẹ , bao gồm sổ mũi , nhức đầu , ói mửa , đau nhức cơ và sốt . |
Symptoms may include sneezing , watery eyes , and a runny or stuffy nose and may only occur in spring or fall . Triệu chứng có thể bao gồm hắt hơi , chảy nước mắt , chảy nước mũi hoặc nghẹt mũi và cũng có thể chỉ xảy ra vào mùa xuân hoặc mùa thu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ runny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới runny
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.