rubro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rubro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rubro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hồng, đỏ, 紅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rubro
hồngnoun |
đỏadjective |
紅adjective |
Xem thêm ví dụ
Después de fundar mi compañía Interface desde cero en 1973, hace 36 años, para producir alfombras en América para el mercado de empresas e instituciones, y cuidándola a través de su fase de inicio y supervivencia hacia la prosperidad y dominio global en su rubro, Leí el libro de Paul Hawkins, La Ecología del Comercio, en el verano de 1994. Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này. |
Él decía que no hay lugar para el corazón en este rubro. Ông ấy nói trong trò chơi này không có chỗ cho tình cảm. |
" El mejor en el rubro. " " Tốt nhất trong ngành. " |
Las larvas se alimentan de varias hierbas, principalmente Dactylis glomerata, Festuca rubra y Festuca ovina. Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ, chủ yếu là Dactylis glomerata, Festuca rubra và Festuca ovina. |
Sylvio es el mejor guardia del rubro. Sylvio là bảo vệ tốt nhất ở đây. |
En la Argentina, el banco posee 1.000.000 de clientes individuales, 30.000 empresas de todos los rubros y más de 1600 empresas corporativas. Tại Argentina, ICBC có 1.000.000 khách hàng cá nhân, 30.000 công ty thuộc tất cả các lĩnh vực và hơn 1600 công ty con. |
Después de fundar mi compañía Interface desde cero en 1973, hace 36 años, para producir alfombras en América para el mercado de empresas e instituciones, y cuidándola a través de su fase de inicio y supervivencia hacia la prosperidad y dominio global en su rubro, Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này. |
Pero los líderes inspirados y las organizaciones inspiradas sin importar su tamaño, sin importar su rubro, todos piensan, actúan y se comunican desde adentro hacia afuera. Nhưng những nhà lãnh đạo đầy cảm hứng Và những tổ chức đầy cảm hứng, bất kể ở quy mô và lĩnh vực nào, tất cả đều nghĩ, hành động và giao tiếp từ bên trong ra. |
El tipo es el mejor en su rubro. Tinh hoa nhóm này |
A otros en mi rubro los liquidaron o esperan... en prisiones federales a ser sepultados. Bất cứ ai tôi gặp cũng đã nằm trong nhà tù liên bang chờ đem chôn. |
La variedad "Rubra" tiene flores de color rojo. Giống 'Rubra' có hoa màu đỏ. |
Participó en las primeras huelgas de los obreros y en la organización gremial de las trabajadoras de distintos rubros, tales como telefónicas, textiles, del comercio y de las fábricas de alpargatas, contribuyendo con su accionar a la sanción de leyes para el descanso dominical. Cô đã tham gia vào các cuộc đình công đầu tiên của công nhân và tổ chức công đoàn của các công nhân trong các ngành công nghiệp khác nhau, như điện thoại, dệt may, thương mại và nhà máy, góp phần ban hành luật để biến ngày chủ nhật thành một ngày nghỉ. |
"El mejor en el rubro." "Tốt nhất trong ngành." |
Hay muchas ideas innovadoras en el rubro del autoalmacenamiento. Có rất nhiều sáng kiến về tự lưu giữ đồ. |
La producción industrial se incrementó en un 75%, y la Unión Soviética se convirtió en el mayor productor mundial de acero y petróleo (en este último rubro, superando a los Estados Unidos y a Arabia Saudita). Sản xuất công nghiệp cũng tăng 75%, và Liên Xô trở thành nhà sản xuất lớn nhất thế giới về dầu mỏ và thép. |
P. rubra nativo de México, Centroamérica, y Venezuela, produce flores amarillas o rosas dependiendo de su forma de cultivo. P. rubra (cây đại thông thường hay đại hoa đỏ), có nguồn gốc México, Trung Mỹ và Venezuela, sinh ra hoa có màu từ vàng tới hồng, phụ thuộc vào giống cây trồng. |
Eh, bueno... en el rubro de, eh... fábricas de radio, esta es particularmente... Nếu xét toàn bộ các nhà máy radio, thì cái này... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rubro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.