rodaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rodaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rodaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cọc cuốn dây, sự quay đầu máy, cành non, pô, sự phóng đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rodaje
cọc cuốn dây
|
sự quay đầu máy
|
cành non(shoot) |
pô
|
sự phóng đi(shooting) |
Xem thêm ví dụ
La película comenzó su rodaje principal en los estudios Shepperton de Londres en septiembre de 2013, otra parte del rodaje tuvo lugar en el castillo de Dover, la Abadía de Waverley y Richmond Park. Bộ phim bắt đầu quay các cảnh chính ở Shepperton Studios, London vào tháng 9 năm 2013, các cảnh khác được quay tại Lâu đài Dover, Waverley Abbey và Công viên Richmond. |
Los Russo también dijeron que estarían "trayendo algunos elementos nuevos a la mesa que nos darán un giro sobre Winter Soldier", e indicaron que el inicio del rodaje estaba previsto en Atlanta. Bộ đôi Russo cũng cho biết rằng họ sẽ "đưa vào nhiều yếu tố sẽ dẫn tới một cú ngoặt trong Chiến binh mùa đông", và xác nhận rằng phim sẽ được lên lịch bấm máy tại Atlanta. |
El rodaje tuvo lugar en tres lugares; el campamento tribal Theeb que fue filmado en Wadi Araba, junto a los militares israelíes de la zona fronteriza, el camino del peregrino fue grabado en Wadi Rum, y la fortaleza otomana se rodó en Daba a unos 70 km al sur de Ammán. Việc quay phim diễn ra ở ba địa điểm; Khu trại bộ lạc của Theeb đã bị bắn vào Wadi Araba,bên cạnh khu vực biên giới quân sự của Israel, đường kẻ hành hương đã bị bắn vào Wadi Rum, và pháo đài Ottoman bị bắn vào Daba'a khoảng 70 km Nam của Amman. |
Durante el rodaje de The Hunting Party en Bosnia y Herzegovina en 2006 se le ocurrió una idea para un sitio web de juegos de palabras donde la gente podía responder a un tema cada día en un intento de "subir de nivel" dependiendo de la inteligencia de su respuesta. Trong khi quay bộ phim The Hunting Party ở Bosnia và Herzegovina năm 2006, Eisenberg đã nảy ra một ý tưởng về một trang web chơi chữ đơn giản, OneUpMe, nơi mọi người có thể đưa ra câu trả lời cho những chủ đề chơi chữ hàng ngày để "one-up" lẫn nhau về mức độ sắc sảo của câu trả lời. |
Estos datos se envían a una máquina que los rebana en representaciones bidimensionales de ese producto hasta el final; como si fueran rodajas de salame. Và dữ liệu này được gửi vào máy để chia dữ liệu ra miêu tả ở dạng hai chiều tất cả diễn ra -- gần giống như xắt lát xúc xích. |
Tras esta película, Chuck Wein sustituyó a Ron Travel como guionista y director en el rodaje de Beauty No.2, en la que Sedgwick aparecía con Gino Piserchio. Sau Kitchen, Chuck Wein thay thế Tavel trong việc đạo diễn và viết kịch bản bộ phim Beauty No. 2 mà Sedwick vào vai cùng Gino Piserchio. |
Oh, ¿Me estás diciendo que el rodaje terminó? Ô, anh nói với tôi là quay xong rồi? |
Este rodaje, más que cualquier otro, destaca la importancia de la plena confianza entre el equipo de Humanos Planeta y los locales Inuit, en un lugar donde conocer su medio ambiente es la clave para la supervivencia. Cuộc đi săn này, hơn những điều khác, nhấn mạnh tầm quan trọng của lòng tin tuyệt đối giữa đoàn làm phim Human Planet và người Inuit địa phương, ở nơi mà kiến thức về nơi này chính là chìa khóa để tồn tại. |
Algunas variantes tendrían un chasis más largo con 7 ruedas de rodaje y probablemente el mismo motor de 510 hp que el 2S25. Một số biến thể sẽ có khung gầm dài hơn với 7 bánh và có lẽ là động cơ 510 hp như của 2S25. |
El rodaje de un volcán activo en Java puso a prueba la resitencia de las cámaras. Quay phim trên một núi lửa đang hoạt động ở Java để kiểm tra đến lúc nào thì máy quay bị hư. |
La trama principal de la película tuvo lugar en Pekín, China; el rodaje comenzó alrededor de julio de 2008 y terminó el 16 de octubre de 2009. Bộ phim được quay tại Bắc Kinh, Trung Quốc; quay phim bắt đầu vào tháng 7 năm 2009 và kết thúc vào ngày 16 tháng 10 năm 2009. |
Este es el orden de rodaje para Hurtigruten, 134 horas, escrito en una sola página. Đây chính là toàn bộ trình tự thực hiện cho Hurtigruten, trong 134 giờ vỏn vẹn trên một trang giấy. |
¿No ensayáis también durante el rodaje? Em không diễn tập trong quá trình làm phim sao? |
En 1981 se estrenó El cavernícola, un largometraje en cuyo rodaje conoció a la actriz Barbara Bach, con quien contrajo matrimonio el 27 de abril de 1981. Năm 1980 khi đang quay bộ phim Caveman, Starr gặp nữ diễn viên Barbara Bach; họ kết hôn ngày 27 tháng 4 năm 1981. |
Ocultar vista a la parte menos profunda del río, el punto de encuentro. cuando está oculta Es decir, elegir un buen lugar para ir rodaje. Hide nhìn ra một phần nông của dòng sông, điểm gặp gỡ. khi nó được ẩn, chọn một nơi tốt để đi chụp. |
¡ Te cortaré en rodajas como sushi! Tôi sẽ cắt và thái cậu như một cuộn sushi cay. |
El equipo de rodaje estuvo allí para rodar a los mineros del azufre. Cả đoàn ở đây để quay về những thợ mỏ ở quặng lưu huỳnh. |
El 15 de enero de 2014, los directores Joachim Rønning y Espen Sandberg confirmaron que el rodaje tendría lugar en Puerto Rico y Nueva Orleans, y Bruckheimer había mencionado previamente que podría rodarse una secuencia en Luisiana. Ngày 15 tháng 1 năm 2014, bộ đôi đạo diễn Joachim Rønning và Espen Sandberg xác nhận rằng công tác quay phim sẽ được diễn ra tại Puerto Rico và New Orleans, và Bruckheimer trước đó cũng đã nhắc tới việc có thể sẽ có một số cảnh quay được thực hiện tại Louisiana. |
De hecho, el rodaje pasó a ser una experiencia ardua que «consolidó la formidable reputación de Cameron como 'el hombre más temido en Hollywood'. Thời kỳ quay phim là một trải nghiệm vô cùng gian khổ đã "khẳng định tiếng tăm của Cameron là 'con người đáng sợ nhất ở Hollywood'. |
" Cada mañana, Lena llegaba destruida al rodaje. Mỗi sáng, Lena đến phim trường |
Me tomé un café negro con tarta de manzana y una rodaja de queso fundido. Tôi dùng cà phê đen, bánh nhân táo và 1 lát phô mai mỏng. |
Posteriormente, Monroe retornó al rodaje y filmó las escenas en las que se mostró desnuda en una piscina. Monroe trở lại trường quay Something's Got to Give, và đóng một loạt cảnh khoả thân trong bể bơi. |
Raimi optó por utilizar conjuntos de prácticas junto con imágenes generadas por ordenador durante el rodaje. Raimi quyết định sử dụng các trường quay thật kết hợp với công nghệ mô phỏng hình ảnh trên máy tính (computer-generated imagery – CGI) trong quá trình quay phim. |
Un ejemplo anterior de una prenda hecha de carne cosida de la misma manera que el vestido de Lady Gaga se vio en la inauguración de la exposición de posgrado del Slade School of Art en Londres, Inglaterra en julio de 1979, cuando el artista de performance Robert Connolly usó un traje de dos piezas hecho de rodajas de salami. Algunas fuentes de los medios de comunicación propusieron que el vestido podría interpretarse como anti vegano. Một thí nghiệm quần áo làm bằng thịt, tương tự như của Gaga, được mặc tại buổi triển lãm sau tốt nghiệp của Slade School of Art, diễn ra ở Luân Đôn, Anh vào tháng 7 năm 1979, khi nghệ sĩ Robert Connolly mặc một bộ quần áo hai mảnh làm từ xúc xích Ý. |
Podrías ayudarnos con tu equipo de rodaje. Chú có thể giúp chúng tôi với những thiết bị của chú. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rodaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.