robek trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robek trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robek trong Tiếng Indonesia.
Từ robek trong Tiếng Indonesia có nghĩa là xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robek
xéverb Kau telah mencapai level sempurna dalam hal merobek kertas. Chị đã rất thành thạo trong việc xé nát giấy tờ. |
Xem thêm ví dụ
Saya percaya kamu tidak akan pernah minum lagi, dan saya akan merobek-robek berkas ini.” Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.” |
(Ayub 36:27; 37:16; The New English Bible) Awan melayang selama itu berisi embun, ”Ia membungkus air di dalam awanNya, namun awan itu tidak robek.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Sedangkan untuk Hayley, siapa pun yang merobek hatinya akan mendapat bonus. Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm. |
Namun mereka dibunuh oleh musuh-musuh mereka, yang merobek perut mereka untuk merampas uang itu. Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền. |
Sekarang dan kemudian dia akan melangkah keras atas dan ke bawah, dan dua kali datang ledakan kutukan, sebuah merobek kertas, dan menghancurkan kekerasan botol. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Cakar dan paruh mereka cenderung relatif besar, kuat dan beradaptasi untuk merobek daging. Móng vuốt và mỏ của chúng có xu hướng tương đối lớn, mạnh mẽ và thích nghi để quắp mồi và xé thịt. |
Saat taring mereka merobek daging putrimu. Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi. |
Jika sepatumu robek, aku bisa menjahitkannya lagi. Nếu giày anh hỏng em sẽ giúp anh vá chúng lại. |
Kuterima tantanganmu, jika hanya untuk merobek jantungmu dari badanmu yang menyedihkan. Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi. |
Dia baru saja merobek anjing laut menjadi tiga bagian dengan dua temannya. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. |
+ 13 Kantong kulit* ini juga masih baru saat kami isi, tapi sekarang sudah robek. + 13 Những bầu rượu da này vẫn còn mới khi chúng tôi đổ đầy, nhưng bây giờ chúng đã nứt rồi. |
Hidup merobek kami terpisah lagi. Cuộc đời lại chia rẽ chúng ta lần nữa. |
" Ketika orang-orang Yahudi kembali ke Sion, dan sebuah komet merobek langit, dan bangkitnya Kekaisaran Suci Romawi, maka kau dan aku harus mati. " " Khi dân Do Thái trở về đồi Sion ( Zion ), và bão hạt tử thái dương phá vỡ bầu trời, và Đế quốc La Mã sống lại, thì người và ta phải chết. " |
Dia merobek perut semua wanita hamil di sana. Ông hủy diệt thành và xé toạc bụng đàn bà có thai. |
Semua sudah robek. Nó còn gì đâu? |
Kau telah mencapai level sempurna dalam hal merobek kertas. Chị đã rất thành thạo trong việc xé nát giấy tờ. |
11 Mendengar itu, Daud merobek* pakaiannya. Semua yang bersamanya juga melakukan hal yang sama. 11 Nghe vậy, Đa-vít liền xé áo mình, hết thảy những người theo ông cũng làm thế. |
Kamu harus... kamu harus merobek jantung mereka dengan tangan kosong. Anh phải tìm, phải moi hắn ra bằng chính đôi tay mình. |
Aku benar-benar di sini untuk melakukan beberapa merobek-robek sendiri. Tôi cũng tới đây để tự hủy một số giấy tờ. |
Kuping mereka, yang panjang dan terkelepai, mudah robek karena tersangkut duri dan semak belukar ketika mereka memanjat lereng bukit yang berbatu dan makan di semak-semak. Đôi tai dài hay ve vẩy của chúng dễ bị gai gốc làm rách khi chúng đi lên những dốc đá và ăn cỏ ở những khu vực có nhiều bụi cây. |
Mereka selalu merobek tubuh korban dan pergi begitu saja. Chúng luôn xé từng miếng thịt và mang đi nơi khác. |
Kau akan memberitahuku, atau aku akan merobek bolamu sekarang! Không thì tôi sẽ dùng tay xé bi của ông ra ngay đó. |
Life and How to Make It, secara positif merobek- robek prasangka kita tentang apakah itu material. Sự sống và Nguyên lí hình thành ", gay gắt nhận định về mối bận tâm của chúng ta với vật chất. |
Robek kapal ini hingga terpisah. Xẻ bán sắt vụn đê! |
Dia akan menarikmu dan merobek hatimu. Cô ta sẽ mồi chài anh và bóp nát tim anh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robek trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.