retroalimentación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retroalimentación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retroalimentación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ retroalimentación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông tin phản hồi, Thông tin phản hồi, phản ứng, 反應, phản động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retroalimentación
thông tin phản hồi(feedback) |
Thông tin phản hồi(feedback) |
phản ứng
|
反應
|
phản động
|
Xem thêm ví dụ
Postmaster Tools proporciona métricas sobre reputación, la tasa de spam, el bucle de retroalimentación y otros parámetros que pueden ayudarte a identificar y a solucionar problemas relacionados con el filtro de spam o la entrega. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Con esa alquimia perfecta de algoritmos y sabiduría de la gente, pudimos crear un bucle de retroalimentación instantáneo que ayudaba a nuestros anfitriones a entender mejor las necesidades de los huéspedes. Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng. |
Un controlador open-loop suele ser usado en procesos simples debido a su simplicidad y bajo costo, especialmente en sistemas donde la retroalimentación no es muy importante. Bộ điều khiển vòng hở thường được sử dụng trong các quá trình đơn giản bởi vì sự đơn giản và chi phí thấp của nó, đặc biệt trong các hệ thống nơi mà phản hồi là điều không bắt buộc. |
Por desgracia, hay un grupo de personas que casi no recibe retroalimentación sistemática que los ayude a hacer mejor su trabajo, y estas personas tienen uno de los mejores trabajos del mundo. Thật không may, có một nhóm người hầu như không có phản hồi hệ thống để giúp họ làm việc tốt hơn, và những người này có một trong những công việc quan trọng nhất trên thế giới. |
Andrew y sus estudiantes revisaron algunas de las tareas para entender la causa de la equivocación y elaboraron una explicación específica que enviaron a quienes daban esa respuesta equivocada, y así los estudiantes que cometían ese error recibían retroalimentación personalizada indicándoles de manera efectiva cómo corregirlo. Nên Andrew và học sinh của anh ấy, nhìn lại vào một số bài tập, và hiểu được nguồn gốc tạo nên cái sai lầm, và sau đó họ tạo ra một dạng báo lỗi cho mỗi học sinh có những câu trả lời rơi vào đó, có nghĩa là những học sinh phạm lỗi giống nhau giờ sẽ có được nhận xét cá nhân thông báo với họ làm sao để sửa quan niêm sai của họ hiệu quả hơn. |
Como un ingeniero en los laboratorios Bell, Nyquist hizo un importante trabajo en ruido térmico, la estabilidad en amplificadores de retroalimentación, telegrafía, fax, televisión, y otros importantes problemas de comunicación. Là một kỹ sư tại Phòng thí nghiệm Bell, Nyquist thực hiện nhiều nghiên cứu quan trọng về nhiễu do nhiệt (Nhiễu Johnson–Nyquist), độ ổn định của bộ khuếch đại hồi tiếp, vô tuyến, fax, vô tuyến truyền hình, và các vấn đề truyền thông quan trọng khác. |
En el modelo alineado, las organizaciones son capaces de unir esfuerzos tácticos de mercadeo con objetivos de ventas definidos y el uso de la retroalimentación de los equipos de ventas para identificar nuevo mercados potenciales. Trong mô hình liên kết, các tổ chức có thể kết hợp các nỗ lực tiếp thị chiến thuật với các mục tiêu bán hàng đã xác định và sử dụng phản hồi từ bán hàng để xác định các thị trường tiềm năng mới. |
Finalmente tendríamos una forma de darles retroalimentación así como los medios para hacer algo al respecto. Cuối cùng ta sẽ có cách để cho họ phản hồi, cũng như các phương tiện để hành động với nó. |
¿Están diciendo que hay efectos de retroalimentación negativa que tienen que ver con nubes que compensan las cosas? Phải chăng là họ đang nói rằng có những hiệu ứng phản hồi tiêu cực ì với những đám mây nhằm bù lại những thứ khác? |
Nyquist recibió la Medalla de honor IEEE en 1960 por sus contribuciones al conocimiento cuantitativo del ruido térmico, la transmisión de datos y la retroalimentación negativa. Nyquist được nhận huân chương IRE Medal of Honor vào năm 1960 cho "những đóng góp cơ bản để định lượng khái niệm nhiễu do nhiệt, truyền số liệu và vòng phản hồi âm." |
Pero lo interesante de esta marcha bastante dinámica es que se obtiene exclusivamente en lazo abierto, o sea, sin sensores, ni bucles de retroalimentación complejos. Điều thú vị ở đây chính là dáng đi năng động này hoàn toàn có được trong vòng lặp mở, nghĩa là không có các cảm biến và những vòng lặp phản hồi phức tạp. |
Los procesos ágiles utilizan retroalimentación en lugar de planificación, como principal mecanismo de control. Các quy trình linh hoạt dùng các thông tin phản hồi thay vì dùng các kế hoạch, như là một cơ chế diều khiển chính. |
Predice que este ciclo de retroalimentación de la inteligencia auto-mejorada conllevará grandes cantidades de avances tecnológicos dentro de un corto período de tiempo, y afirma que la creación de la inteligencia sobrehumana representa una ruptura en la capacidad de los humanos para modelar su futuro. Chu kỳ phản hồi này của trí thông minh tự cải thiện, ông dự đoán, sẽ tạo ra một lượng lớn tiến bộ công nghệ trong một giai đoạn ngắn, và rằng việc tạo ra trí thông minh siêu phàm đại diện cho sự tan rã khả năng định hình tương lai của loài người. |
No fue hasta la invención de la resonancia magnética ( RM ), en realidad de la integración de la RM con el ultrasonido focalizado que pudimos obtener la retroalimentación tanto la anatómica como la fisiológica - para poder lograr un procedimiento quirúrgico no invasivo y cerrado. Chỉ tới khi cộng hưởng từ được phát minh ra và thực chất là sự kết hợp của cộng hưởng từ và sóng siêu âm tập trung thì ta mới có thể thu thập được phản hồi -- của cả giải phẫu học và sinh lý học để có một qui trình giải phẫu hoàn toàn không gây thương tổn và khép kín. |
Me presento en las clases y hago observaciones para generar una retroalimentación, porque quiero que mis profesores sean tan exitosos como el nombre Academia Mott Hall Bridges. Do vậy, tôi có mặt trong các giờ học để quan sát và gửi phản hồi đến các giáo viên, vì tôi luôn mong họ cũng sẽ thành công như chính tên trường chúng tôi vậy. |
En gran medida, este es un ciclo de retroalimentación que es raro e ingenioso Nhưng nhìn chung, đây là vòng phản hồi rất hiện đại nhưng quá hiếm |
Este panel de control solo se muestra a los remitentes que han implementado el bucle de retroalimentación de spam de Gmail (FBL). Trang tổng quan này chỉ hiển thị cho người gửi đã thực thi các Vòng phản hồi spam của Gmail (FBL). |
Existe un complejísimo sistema de retroalimentación entre el uso de la tecnología avanzada y los cambios en el medio ambiente, que sólo ahora se están comenzando a entender, aunque muy lentamente. Hiện tồn tại một vòng hồi tiếp rất phức tạp giữa việc sử dụng công nghệ tiến bộ và những biến đổi của môi trường, và cũng chỉ được hiểu biết một cách chậm chạp. |
Tienen este ciclo de retroalimentación continua. Họ thực hiện sự luân chuyển này thường xuyên, |
En esencia, estamos acelerando drásticamente la retroalimentación entre el desarrollo de una molécula y sus efectos en el cuerpo humano. Một cách cần thiết, chúng ta đang tăng tốc một cách mạnh mẽ phản hồi giữa việc phát triển một phân từ và việc tìm hiểu về cách nó hoạt động trong cơ thể người. |
Obtengan retroalimentación después, pero durante la charla, sigan. Sau khi nói hãy lấy ý kiến phản hồi, nhưng khi nói, thì cứ nói. |
Incluso estamos viendo los inicios de la instrucción personalizada, bien sea a través del currículo o de la retroalimentación personalizada. Và thâm chí sự cá nhân hoá là điều gì đó mà chúng ta bắt đầu mở ra, dù là nó thông qua quỹ đạo cá nhân ở các giáo trình hoặc các phê bình cá nhân chúng tôi đã cho các bạn xem. |
Obtengan retroalimentación. Lấy ý kiến phản hồi. |
Bill Gates: He visto algunas de las cosas que están haciendo en el sistema que tienen que ver con motivación y retroalimentación: Puntos de energía, medallas al mérito. Bill Gates: Tôi đã thấy những điều anh đang làm trong hệ thống mà liên quan đến sự thúc đẩy và phản hồi -- điểm năng lực, phù hiệu khen thưởng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retroalimentación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới retroalimentación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.