retirar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retirar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retirar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ retirar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là rút tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retirar
rút tiềnverb Apenas o casal de Testemunhas com quem morava elogiou-o por não ter retirado o dinheiro. Chỉ có vợ chồng anh Nhân Chứng sống chung nhà khen anh đã không rút tiền đó ra. |
Xem thêm ví dụ
Enquanto isso em 1413, Henrique V – em uma tentativa de reparar o ato de assassinato de seu pai e acabar com os rumores que Ricardo ainda estava vivo – decidiu retirar o corpo do rei de Kings Langley e levá-lo para seu local de descanso final na Abadia de Westminster. Trong khi đó, năm 1413 Henry V – trong một nỗ lực nhằm chuộc lỗi cho hành động giết người của phụ thân và cũng để bịt miệng những tin đồn rằng Richard còn sống – đã quyết định đưa di thể tại King's Langley dời đên nơi an nghỉ cuối cùng tại Tu viện Westminster. |
(Isaías 1:25) Ele peneira também seu povo para retirar aqueles que se negam a se sujeitar ao processo de refinação e que “causam tropeço e os que fazem o que é contra a lei”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Vou me retirar. Tôi ra ngoài một chút. |
O que quer para retirar as tropas do Vale? Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng? |
Vamos nos retirar, meu Senhor. " Xin hãy rút lui, thưa Bệ hạ. " |
A primeira ideia que nos vem à cabeça é que alimentos poderíamos retirar ou o que eliminar nos nossos hábitos alimentares. Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình, |
Porque não posso retirar esta limitação e levar isto para os meus objetos quotidianos e vida quotidiana, para que não tenha que aprender uma nova linguagem para interagir com esses pixels? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
31 Visto que era o dia da Preparação,+ para evitar que os corpos permanecessem nas estacas*+ no sábado (pois aquele sábado seria um grande sábado),+ os judeus pediram que Pilatos mandasse quebrar as pernas dos homens e retirar os corpos. 31 Vì hôm đó là Ngày Chuẩn Bị,+ và người Do Thái không muốn để các thi thể bị treo trên cây khổ hình+ vào ngày Sa-bát (vì ngày Sa-bát này là Sa-bát lớn),*+ nên họ xin Phi-lát cho đánh gãy chân những người bị treo trên cột và mang thi thể đi. |
Marca uma visita ao Relical para retirar novos dados. Kế hoạch Relical đang lấy lại dữ liệu mới. |
Retirar? Thoái ư? |
Convide as crianças a retirar os pedaços de papel um de cada vez. Mời các em cất bỏ từng mảnh giấy một. |
Bem, então tem de a retirar. Được, vậy ông phải lấy nó đi. |
A família foi expulsa do apartamento onde vivia, e a segurança social ameaçava retirar-lhe a guarda dos filhos. Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ. |
27: As tropas britânicas começam a se retirar do centro, norte e sul de Trondheim, na Noruega. 27: Quân Anh bắt đầu rút khỏi miền trung Na Uy, ở bắc và nam Trondheim. |
2: Depois de tomar a Agedabia, Rommel decide se retirar da Líbia e move suas tropas para Benghazi. 2: Sau khi chiếm Agedabia, Rommel quyết định chiếm lại toàn bộ Libya và đưa quân tiến đến Benghazi. |
Com licença, senhores, mas podem retirar os sapatos? Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không? |
Senhor, se você está preparado para retirar suas tropas além de Neman, então o Imperador irá negociar. Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán. |
Se desejar retirar-se... Nếu ngươi muốn bỏ cuộc... |
Wang afirma que o governo chinês pretende retirar da Coreia depois da rebelião ser reprimida e espera que o Japão faça o mesmo. Uông tuyên bố rằng triều đình Đại Thanh dự định sẽ rút quân khỏi Triều Tiên sau khi cuộc nổi dậy bị dập tắt và hy vọng Nhật Bản cũng làm điều tương tự. |
E nós como cidadãos, quando passamos por esta experiência, assim como, por crises de confiança, crises de competência, crises de legitimidade, acho que há uma tentação de se retirar do mundo e dizer, ah, Katrina, Iraque -- não sabemos o que estamos fazendo. Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì. |
Quando é bom retirar-se em caso de pressão de colegas, e por quê? Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao? |
Temos que retirar as partes inorgânicas, e destruí-las. Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi. |
Vamos ter de escavar para o retirar. Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó. |
Retirar - estar a sós com sua solidão. Rút - ở một mình với sự cô đơn của mình. |
O termo camicase refere-se às tempestades, em 1274 e 1281, que por duas vezes destruíram grande parte das esquadras mongóis invasoras, forçando-as a retirar-se da costa japonesa. Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retirar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới retirar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.