reparto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reparto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reparto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reparto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phân bổ, sự phân phối, sự chia, phân phối, sự phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reparto
phân bổ(allocation) |
sự phân phối(allotment) |
sự chia(division) |
phân phối(deal) |
sự phân chia(division) |
Xem thêm ví dụ
Sabemos desde hace tiempo que las hambrunas son resultado del fracaso en el reparto de alimentos. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
Registrar una relación de reparto de ingresos entre usted y otro editor Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
Puede crear dos asignaciones de seguimiento para el mismo partner, y en cada una incluir la proporción del reparto de ingresos y la segmentación del inventario asociado. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
No quiero ser reparte-multas, quiero ser Policía de verdad. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ. |
Piensen en los experimentos de los presupuestos participativos, donde todo ciudadano tiene la oportunidad de asignar y decidir sobre el reparto de los fondos de la ciudad. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố. |
Consiguió los elogios de la crítica a comienzos de la década de 1990 que culminó con su primer Óscar al mejor actor de reparto por el thriller Sospechosos habituales (1995), y el Óscar al mejor actor por el drama American Beauty (1999). Những năm 90 anh nhận được nhiều tín hiệu tích cực từ giới phê bình, đỉnh cao là Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim The Usual Suspects (1995), tiếp theo là Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim American Beauty (1999). |
Si solo estás describiendo programas o películas (por ejemplo, con reseñas o información sobre el reparto), o si tus vídeos requieren acciones complejas (como comprarlos o alquilarlos), te interesa implementar datos estructurados de películas y programas de TV en tu sitio web. Nếu bạn chỉ mô tả chương trình truyền hình hoặc phim bằng thông tin như các bài đánh giá hoặc dàn diễn viên, hoặc nếu video của bạn yêu cầu các hành động phức tạp như mua hoặc thuê, bạn nên triển khai loại dữ liệu có cấu trúc TV hoặc Phim trên trang web của mình. |
Ni el sistema inteligente de establecimiento de precios ni Smart Bidding tienen efecto alguno en el dinero que recibe en el reparto de ingresos; tan solo influyen en la cantidad que los anunciantes pujan para participar en cada subasta. Tính năng đặt giá thông minh và Đặt giá thầu thông minh không ảnh hưởng đến phần chia sẻ doanh thu bạn được trả; tính năng này ảnh hưởng đến số tiền mà các nhà quảng cáo đặt giá thầu để tham gia vào mỗi phiên đấu giá quảng cáo. |
Ganó el Óscar al mejor actor de reparto en 1948 por su papel en El tesoro de Sierra Madre, película que fue dirigida por su hijo, John Huston. Huston thắng Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất cho vai diễn trong phim The Treasure of the Sierra Madre do con trai ông, John Huston, làm đạo diễn. |
Señorita So, reparto de agua. Cô So, nước tới rồi đây. |
Los 48 principales miembros del reparto, 52 actores y más de 1.000 extras dieron vida a la historia. Có 48 vai chính, 52 diễn viên và hơn 1.000 vai phụ đã làm sống lại câu chuyện. |
Nuestros partners obtendrán un reparto de ingresos del 70 % por las ventas de eBooks a usuarios que estén en Australia, Canadá o Estados Unidos, y en las que el precio según catálogo o precio neto fijo (según sea el caso) se sitúe en estos intervalos: Đối tác của chúng tôi sẽ nhận được mức chia sẻ doanh thu là 70% đối với sách điện tử bán cho người dùng ở Úc, Canada hoặc Hoa Kỳ với giá niêm yết hoặc giá thực cố định (nếu có) nằm trong các khoảng giá sau: |
La gente en Long Island hablaba del reparto de almuerzos de Fiorello. Mọi người ở Long Island đang nói về bữa trưa di động của Fiorello. |
Showmance introduce miembros del reparto recurrentes Jennifer Aspen, Kenneth Choi y Heather Morris y la estrella invitada Valorie Hubbard. "Showmance" đồng thời cũng giới thiệu dàn diễn viên phụ định kỳ gồm Jennifer Aspen, Kenneth Choi, và Heather Morris, cùng nhân vật khách mời Valorie Hubbard. |
En las preguntas frecuentes de abajo se proporciona más información sobre el reparto de ingresos actualizado. Các câu hỏi thường gặp dưới đây giúp bạn biết thêm chi tiết về mức chia sẻ doanh thu mới cập nhật. |
Por si fuera poco, pronto se da cuenta de que a la gente no le gusta el pan que reparte y de que algunos incluso odian verlo a usted por la zona. Chưa hết, anh chị sớm nhận ra rằng phần lớn người dân không muốn nhận bánh mì và một số người thậm chí còn ghét anh chị về công việc phân phát đó. |
En cada asignación, deberá añadir una segmentación que defina el tráfico de anuncios y en el que se indique que tiene una relación de reparto de ingresos o servicio de anuncios con el partner editor. Đối với mỗi quan hệ chuyển nhượng, bạn sẽ cần thêm tiêu chí nhắm mục tiêu xác định lưu lượng truy cập quảng cáo chi phối mối quan hệ chia sẻ doanh thu hoặc phân phát quảng cáo của bạn với nhà xuất bản đối tác. |
Gallner se unió al reparto de Veronica Mars como Cassidy Casablancas hacia el final de la primera temporada en mayo de 2005, y empezó la segunda temporada como actor recurrente. Gallner tham dự casting cho phim Veronica Mars với vai Cassidy Casablancas khi kết thúc mùa đầu tiên vào tháng 5 năm 2005 trước khi trở thành diễn viên chính thức trong mùa thứ hai. |
Define un acuerdo de reparto de ingresos con un partner editor en los anuncios de display o de vídeo. Loại này xác định thỏa thuận chia sẻ doanh thu với một đối tác xuất bản cho quảng cáo hiển thị hình ảnh hoặc quảng cáo video. |
En abril de 2017, Aisha Hinds fue confirmado para unirse al reparto de la película. Tháng 4 năm 2017, Aisha Hinds được xác nhận tham gia diễn xuất trong bộ phim. |
Había también un sistema de torneo que le permitía a la gente competir para ganar repartos de cartas difíciles escogidos manualmente. Ngoài ra còn có một hệ thống giải đấu cho phép mọi người cạnh tranh để chiến thắng các cách chia bài khó được chọn thủ công. |
La película protagoniza un reparto de Will Smith, Edward Norton, Keira Knightley, Michael Peña, Naomie Harris, Jacob Latimore, Kate Winslet y Helen Mirren. Phim có sự tham gia của dàn diễn viên nổi tiếng là Will Smith, Edward Norton, Keira Knightley, Michael Peña, Naomie Harris, Jacob Latimore, Kate Winslet và Helen Mirren. |
En los 75th Golden Globe Awards, Lady Bird ganó por Mejor Película – Musical o Comedia y Mejor Actriz – Película Musical o Comedia (Ronan), y también recibió nominaciones para Mejor Actriz de Reparto (Metcalf) y Mejor Guion. Tại Giải thưởng Quả cầu vàng lần thứ 75, Lady Bird giành được giải thưởng cho Phim điện ảnh - Musical or Comedy và Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Musical or Comedy (Ronan), và đề cử cũng nhận được cho xuất sắc nhất Nữ diễn viên phụ (Metcalf) và Kịch bản xuất sắc nhất. |
Si determinamos que su cuenta tiene tráfico no válido, podemos suspenderla y reembolsar a los anunciantes afectados todos los ingresos de la cuenta junto con el reparto de ingresos de Google. Nếu chúng tôi xác định rằng tài khoản của bạn có lưu lượng truy cập không hợp lệ, khi đó, chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản của bạn và hoàn lại tất cả thu nhập tài khoản cùng với chia sẻ doanh thu của Google cho nhà quảng cáo bị ảnh hưởng. |
En cambio, quedé allí como un jarrón, no se me veía más que la nuca, y era evidente para mí que los directores de reparto no contrataban actrices gorditas, no blancas, con discapacidad. Nhưng thế nào đi nữa, tôi vẫn chỉ nhận được những vai diễn không quan trọng hơn cảnh trí là mấy và tôi dần hiểu rằng đạo diễn casting không thuê diễn viên yếu ớt, thuộc dân tộc thiểu số, bị khuyết tật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reparto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reparto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.